| Yêu và sống
Ho khan trong tiếng Trung là gì
Ho khan trong tiếng Trung là 干咳 /gānké/, cổ họng là nơi dễ tổn thương nhất khi thời tiết thay đổi, đôi khi ho rũ rượi khiến người bệnh rất khó chịu.
Các từ vựng tiếng Trung về ho khan:
高热 /gāorè/: Sốt cao.
寒战 /hánzhàn/: Rét run.
失眠 /shīmián/: Mất ngủ.
恶心 /ěxīn/: Buồn nôn.
发冷 /fā lěng/: Phát lạnh.
嗓子疼 /sǎngzi téng/: Viêm họng.
干咳 /gānké/: Ho khan.
头昏眼花 /tóu hūn yǎnhuā/: Đầu váng mắt hoa.
耳鸣 /ěrmíng/: Ù tai.
气促 /qì cù/: Thở gấp.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về ho khan:
1. 我头痛,所以今天我在家里。
/Wǒ tóu tòng, suǒ yǐ jīn tiān wǒ zài jiā lǐ./
Tôi bị đau đầu, nên hôm nay tôi ở nhà.
2. 你有干咳的迹象,应该去看医生。
/Nǐ yǒu gānké de jì xiàng, yìng gāi qù kàn yī shēng./
Bạn đang có dấu hiệu ho khan, nên đi bác sĩ.
3. 你为什么这么急促地呼吸?
/Nǐ wèi shén me zhè me jí cù de hū xī?/
Tại sao bạn lại thở gấp như vậy?
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên OCA - Ho khan trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn