Home » Lũ lụt trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-06 22:23:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lũ lụt trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 27/09/2023)
           
Lũ lụt trong tiếng hàn là 홍수 (hongsu): lũ lụt là hiện tượng một vùng đất bị ngập nước trong một khoảng thời gian nhất định. Lụt có thể do nước không có chỗ thoát hoặc do nước lũ quá nhiều khiến vỡ đê.

Lũ lụt trong tiếng hàn là 홍수 (hongsu): nước chảy xiết với tốc độ cao, mang tính chất bất ngờ, có khả năng cuốn trôi nhà cửa, vật nuôi, tài sản, cây cối, thậm chí đe dọa tính mạng con người.

Một số từ vựng liên quan đến lũ lụt:

1. 천재 (cheonjae): Thiên tai

2. 태풍 (taepung): Bão

3. 젖은 (jojeun): Ẩm ướt

4. 폭풍우 (pokpungu): Giông tố

5. 폭우 (pogu): Mưa to

6. 뇌우 (nweu): Cơn dông tố

Một số ví dụ liên quan đến lũ lụt:

1. 다음 주에 태풍이 올 거예요.

(daeum jue taepungi ol kkoeyo)

Sẽ có cơn bão vào tuần tới.

2. 저는 천둥 치는 소리를 들었어요.

(joneun chondung chineun sorireul deurossoyo)

Tôi nghe thấy tiếng sấm.

3. 홍수를 따라 많은 인명 피해와 재산 피해가 났습니다.

(hongsureul ttala manheun inmyeong pihaewa jaesan pihaega nassseubnida)

Lũ lụt đã gây ra rất nhiều thương vong và thiệt hại về tài sản.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Lũ lụttrong tiếng hàn là gì.

 

Bạn có thể quan tâm