| Yêu và sống
Lũ lụt trong tiếng hàn là gì
Lũ lụt trong tiếng hàn là 홍수 (hongsu): nước chảy xiết với tốc độ cao, mang tính chất bất ngờ, có khả năng cuốn trôi nhà cửa, vật nuôi, tài sản, cây cối, thậm chí đe dọa tính mạng con người.
Một số từ vựng liên quan đến lũ lụt:
1. 천재 (cheonjae): Thiên tai
2. 태풍 (taepung): Bão
3. 젖은 (jojeun): Ẩm ướt
4. 폭풍우 (pokpungu): Giông tố
5. 폭우 (pogu): Mưa to
6. 뇌우 (nweu): Cơn dông tố
Một số ví dụ liên quan đến lũ lụt:
1. 다음 주에 태풍이 올 거예요.
(daeum jue taepungi ol kkoeyo)
Sẽ có cơn bão vào tuần tới.
2. 저는 천둥 치는 소리를 들었어요.
(joneun chondung chineun sorireul deurossoyo)
Tôi nghe thấy tiếng sấm.
3. 홍수를 따라 많은 인명 피해와 재산 피해가 났습니다.
(hongsureul ttala manheun inmyeong pihaewa jaesan pihaega nassseubnida)
Lũ lụt đã gây ra rất nhiều thương vong và thiệt hại về tài sản.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Lũ lụttrong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn