Home » Mây trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-20 10:07:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mây trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Mây trong tiếng Trung là 层云 /céngyún/, là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất hay trên bề mặt các hành tinh khác mà có thể nhìn thấy.

Mây trong tiếng Trung là 层云 /céngyún/, là khối các giọt nước ngưng tụ treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất mà có thể nhìn thấy, trên bầu trời đám mây nào cao thì khoảng hơn 10km, thấp thì khoảng vài chục mét.

Một số từ vựng mây trong tiếng Trung:

天气 /tiānqì/: Thời tiết.

阴天 /yīn tiān/: Trời âm u.

有雾 /yǒu wù/: Có sương mù.

淋湿 /línshī/: Ẩm ướt.Mây trong tiếng Trung là gì

少云 /shǎo yún/: Ít mây.

多云 /duōyún/: Nhiều mây.

青云 /qīngyún/:  Mây xanh.

太阳雨 /tàiyángyǔ/: Mưa bóng mây.

云彩 /yúncǎi/: Mây, áng mây.

彩云 /cǎiyún/: Mây ngũ sắc, ráng chiều.

彩虹 /cǎihóng/: Cầu vồng. 

层云 /céngyún/: Mây, tầng mây.

清空 /qíngkōng/: Trời trong xanh.

薄雾 /bówù/: Sương mù.

云山雾罩 /yúnshānwùzhào/: Mây mù dày đặc. 

Một số ví dụ về mây trong tiếng Trung

1. 天气预报说今天多云,有雨。

/Tiānqì yùbào shuō jīntiān duōyún, yǒu yǔ/

Dự báo thời tiết hôm nay trời nhiều mây, có mưa.

2. 许多山峰高出云层。

/xǔduō shānfēng gāochū yúncéng/

Nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.

3. 天突然转阴了。

/Tiān túrán zhuǎn yīnle/

Bầu trời đột nhiên trở nên âm u.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - mây trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm