| Yêu và sống
Mùa trong tiếng Pháp là gì
Mùa trong tiếng Pháp là saison, là sự phân chia của năm, dựa trên sự thay đổi chung nhất theo chu kỳ của thời tiết, sinh thái và số giờ ánh sáng ban ngày trong một khu vực nhất định.
Mùa là phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về thiên văn thành những khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau hoặc phân chia theo những đặc điểm và diễn biến về khí hậu.
Một số từ vựng tiếng Pháp về mùa:
L’hiver: Mùa đông.
Le printemps: Mùa xuân.
L’été: Mùa hè.
L’automne: Mùa thu.
Janvier: Tháng giêng.
Février: Tháng hai.
Mars: Tháng ba.
Avril: Tháng tư.
Mai: Tháng năm.
Juin: Tháng sáu.
Juillet: Tháng bảy.
Août: Tháng tám.
Septembre: Tháng chín.
Saison: Mùa.
Octobre: Tháng mười.
Novembre: Tháng mười một.
Décembre: Tháng mười hai.
Một số câu tiếng Pháp về mùa:
1. Chaque saison, il attrape sur cette rivière.
Mùa nào anh ta cũng đánh bắt trên con sông này.
2. Les fleurs d'été s'épanouissent brillamment.
Mùa hè hoa nở rực rỡ.
3. Mars est le moment pour les pêcheurs d'attraper des œufs de calmar.
Tháng ba là thời điểm các cần thủ đánh bắt mực trứng.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - mùa trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn