Home » Ông già Noel trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:18:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ông già Noel trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/09/2022)
           
Ông già Noel trong tiếng Trung là 圣诞老人 /shèngdàn lǎorén/, là một nhân vật huyền thoại có nguồn gốc từ văn hóa Cơ đốc giáo phương Tây thường xuyên phát quà cho trẻ em vào mỗi dịp lễ Giáng Sinh.

Ông già Noel trong tiếng Trung là 圣诞老人 /shèngdàn lǎorén/, ông là người mang những món quà đồ chơi và kẹo vào đêm Giáng sinh cho những đứa trẻ ngoan, và than đá cho những đứa trẻ hư. 

Một số từ vựng về Ông già Noel trong tiếng Trung:

将临花环 /shèngdàn hèkǎ/: Thiệp Giáng sinh.

圣诞礼物 /shèngdàn lǐwù/: Quà Giáng sinh.

圣诞树 /shèngdànshù/: Cây thông Noel.

圣诞星星 /Shèngdàn xīngxīng/: Ngôi sao Giáng sinh.Ông già Noel trong tiếng Trung là gì

 圣诞袜 /Shèngdàn wà/: Chiếc bít tất.

拐杖糖 /Guǎizhàng táng/ :Chiếc gậy kẹo.

圣诞歌曲 /Shèngdàn gēqǔ/: Bài hát Giáng sinh.

驯鹿 /Xùnlù/: Tuần Lộc.

圣诞气氛 /shèngdàn qìfēn/: Không khí Giáng Sinh.

教堂钟 /Jiàotáng zhōng/:Chuông thánh đường.

Một số ví dụ về Ông già Noel trong tiếng Trung:

1.圣诞树上装点着彩灯。

/Shèngdànshù shàng zhuāngdiǎnzhe cǎi dēng/.

Cây thông Noel được trang trí bằng đèn.

2.圣诞老人一向待我们不薄。

/Shèngdàn lǎorén yīxiàng dài wǒmen bù báo/.

Ông già Noel luôn tốt với chúng tôi.

3. 好机会,切尔西俱乐部的圣诞贺卡你做主!

/Hǎo jīhuì, qiè'ěrxī jùlèbù de shèngdàn hèkǎ nǐ zuòzhǔ/.

Cơ hội tuyệt vời, bạn gọi là những cú sút trên tấm thiệp Giáng sinh của Chelsea FC!

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Ông già Noel trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm