Home » Phụ kiện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:12:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phụ kiện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/09/2022)
           
Phụ kiện trong tiếng Trung là 饰品 /shìpǐn/, là những món đồ tôn lên sự cá tính của người dùng. Phụ kiện giúp người mang trở nên nổi bật và ấn tượng hơn, không thể thiếu với các tín đồ thời trang.

Phụ kiện trong tiếng Trung là 饰品 /shìpǐn/, với nhu cầu làm đẹp càng lúc càng đi vào chiều sâu, thời trang không chỉ đơn giản là quần áo, còn có những phụ kiện đi kèm như: vòng tay, vòng cổ, khuyên tai, túi xách,...

Một số ví dụ về phụ kiện trong tiếng Trung:

女装饰品 /nǚ zhuāng shì pǐn/:Trang sức nữ.

装饰 /zhuāng shì/:Trang sức.

耳饰 /ěr shì/:Hoa tai.

墨镜 /mò jìng/:Kính râm.Phụ kiện trong tiếng Trung là gì

项坠 /xiàng zhuì/:Dây chuyền (có cả mặt dây).

链子 /liànzi/:Dây chuyền (chỉ có dây không có mặt).

戒指 /jiè zhǐ/:Nhẫn.

手表 /shǒubiǎo/:Đồng hồ.

提包 /tí bāo/:Túi xách.

帽子 /mào zi/:Mũ.

Một số ví dụ về phụ kiện trong tiếng Trung:

1/ 你的提报在床底下。

/Nǐ de tíbāo zài chuáng dǐxia/.

Túi của bạn ở dưới giường.

2/ 今天,我经过一个超市,发现那里的饰品各式各样。

/Jīntiān, wǒ jīngguò yīgè chāoshì, fāxiàn nàlǐ de shìpǐn gè shì gè yàng/.

Hôm nay tôi đi ngang qua một siêu thị, phát hiện ở đó có đủ loại phụ kiện.

3/ 谁遗失了一块手表,请到总务处认领。

/Shéi yíshīle yīkuài shǒubiǎo, qǐng dào zǒngwù chù rènlǐng/.

Ai bị mất đồng hồ, vui lòng đến văn phòng tổng cục nhận lại.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Phụ kiện trong tiếng Trung là.

Bạn có thể quan tâm