| Yêu và sống
Phụ kiện trong tiếng Trung là gì
Phụ kiện trong tiếng Trung là 饰品 /shìpǐn/, với nhu cầu làm đẹp càng lúc càng đi vào chiều sâu, thời trang không chỉ đơn giản là quần áo, còn có những phụ kiện đi kèm như: vòng tay, vòng cổ, khuyên tai, túi xách,...
Một số ví dụ về phụ kiện trong tiếng Trung:
女装饰品 /nǚ zhuāng shì pǐn/:Trang sức nữ.
装饰 /zhuāng shì/:Trang sức.
耳饰 /ěr shì/:Hoa tai.
墨镜 /mò jìng/:Kính râm.
项坠 /xiàng zhuì/:Dây chuyền (có cả mặt dây).
链子 /liànzi/:Dây chuyền (chỉ có dây không có mặt).
戒指 /jiè zhǐ/:Nhẫn.
手表 /shǒubiǎo/:Đồng hồ.
提包 /tí bāo/:Túi xách.
帽子 /mào zi/:Mũ.
Một số ví dụ về phụ kiện trong tiếng Trung:
1/ 你的提报在床底下。
/Nǐ de tíbāo zài chuáng dǐxia/.
Túi của bạn ở dưới giường.
2/ 今天,我经过一个超市,发现那里的饰品各式各样。
/Jīntiān, wǒ jīngguò yīgè chāoshì, fāxiàn nàlǐ de shìpǐn gè shì gè yàng/.
Hôm nay tôi đi ngang qua một siêu thị, phát hiện ở đó có đủ loại phụ kiện.
3/ 谁遗失了一块手表,请到总务处认领。
/Shéi yíshīle yīkuài shǒubiǎo, qǐng dào zǒngwù chù rènlǐng/.
Ai bị mất đồng hồ, vui lòng đến văn phòng tổng cục nhận lại.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Phụ kiện trong tiếng Trung là.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn