Home » Sổ tay tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 22:54:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sổ tay tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Sổ tay tiếng Trung là 笔记本 /Bǐjìběn/. Sổ tay là một cuốn sổ nhỏ dùng để ghi chép những thông tin quan trọng của mọi người, tóm tắt những điều cần nhớ như công thức, bảng số, số liệu.

Sổ tay tiếng Trung là 笔记本 /Bǐjìběn/. Đây là một công cụ trợ thủ đắc lực của bộ não, giá rẻ hơn các thiết bị điện tử dùng để lưu trữ thông tin. Có thể mang theo đến bất kỳ đâu.

Một số từ vựng sổ tay trong tiếng Trung:

圆珠笔 /yuánzhūbǐ/: Bút bi.

文件夹 /wénjiàn jiā/: Bìa kẹp hồ sơ.

橡皮 /xiàngpí/: Cục tẩy, gôm.

日记本 /rìjì běn/: Sổ nhật ký.

订书钉 /dìng shū dīng/: Ghim đóng sách.

粉笔 /fěnbǐ/: Phấn viết.

铅笔 /qiānbǐ/: Bút chì.

活页本 /huóyè běn/: Sổ giấy rời.

改正笔 /gǎizhèng bǐ/: Bút xóa.

文件袋 /wén jiàn dài/: Túi đựng tài liệu.

Một số ví dụ về sổ tay trong tiếng Trung:

1.弄到末了,他一手推开那日记本,又动手写起诗来了。

/Nòng dào mòliǎo, tā yīshǒu tuī kāi nà rìjì běn, yòu dòngshǒu xiě qǐ shī láile/.

Cuối ngày, anh dùng tay đẩy cuốn nhật ký ra và lại bắt đầu làm thơ.

2.他一放手,笔记本就掉了。

/tā yī fàngshǒu,bǐjìběn jìu diào le/.

Anh ấy vừa buông tay, sổ tay mất tiêu.

3.从地上捡起这支铅笔。

/Cóng dìshàng jiǎn qǐ zhè zhī qiānbǐ/.

Nhặt cây bút chì này lên khỏi mặt đất.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Sổ tay trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm