Home » Thám hiểm tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 09:08:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thám hiểm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/04/2022)
           
Thám hiểm tiếng Trung là 探险 (tàn xiǎn). Thám hiểm là bao gồm các hoạt động mang tính phiêu lưu, mạo hiểm nhằm mục đích khám phá tìm kiếm những điều bất ngờ, mới mẻ mà chưa từng được biết đến.

Thám hiểm tiếng Trung là 探险 (tàn xiǎn). Đối với giới trẻ ngày nay, với sự hiếu kì, mong muốn tìm tòi những điều mới lạ, có thể nói thám hiểm cũng chính là sở thích cùa họ.

Những chuyến đi du lịch ở những địa điểm nổi tiếng đôi khi cũng sẽ không thú vị bằng việc thám hiểm đây đó, bởi lẽ họ sẽ trải qua những kỉ niệm đáng nhớ khi gặp phải những khó khăn, chuyến đi sẽ có ý nghĩa sâu sắc hơn.

Một sốtừ vựng tiếng Trung liên quan đến thám hiểm:

探险 (tàn xiǎn): Thám hiểm

发现 (fāxiàn): Khám phá.

有趣 (yǒuqù): Thú vị.

旅程 (lǚchéng): Hành trình.

挑战 (tiǎozhàn): Thử thách.

探索 (tànsuǒ):Tìm kiếm.

大胆 (dàdǎn): Táo bạo.

危险 (wéixiǎn): Nguy hiểm.

冒险 (màoxiǎn): Phiêu lưu.

Một số hoạt động yêu thích khi đi thám hiểm tiếng Trung

爬山 (páshān): Leo núi.

攀岩 (pānyán): Chinh phục đỉnh núi.

野营 (yěyíng): Cắm trại dã ngoại.

自照 (zìzhào): Chụp ảnh tự sướng.

吹牛 (chuīniú): Chém gió.

徒步旅行 (túbù lǚxíng): Du lịch bộ hành.

打篮球 (dă lánqiú): Chơi bóng rổ.

踢足球 (tī zúqiú): Đá bóng.

购物 (gòuwù): Mua sắm.

去海边 (qù hǎibiān): Đi chơi biển.

街舞 (jiēwǔ): Hiphop.

滑板 (huábǎn): Trượt patin.

Thám hiểm tiếng Trung là gìMột số ví dụ về thám hiểm tiếng Trung

1. 除了 旅行, 您 还 可以 与 朋友 一起 探险.

(Chúle lǚxíng, nín hái kěyǐ yǔ péngyǒu yīqǐ tànxiǎn).

Ngoài việc đi du lịch, chúng ta cũng có thể đi thám hiểm cũng bạn bè.

2. 探险时, 需要准备齐全的医疗设备.

(Tànxiǎnshí, xūyào zhǔnbèi qíquán de yīliáo shèbèi).

Khi đi thám hiểm bạn cần chuẩn bị dụng cụ y tế.

3. 探险 也是 很多 年轻人 的 爱好.

(Tànxiǎn yěshì hěnduō niánqīng rén de àihào).

Thám hiểm cũng là sở thích của rất nhiều bạn trẻ.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - thám hiểm tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm