Home » Toán kinh tế trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 07:25:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Toán kinh tế trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/07/2022)
           
Toán kinh tế trong tiếng Trung gọi là 数理经济学 /shùlǐ jīngjì xué/, là chuyên ngành khoa học thuộc lĩnh vực kinh tế, vận dụng nó nhằm hiểu rõ và nắm bắt được các quy luật kinh tế trên thị trường.

Toán kinh tế trong tiếng Trung gọi là 数理经济学 /shùlǐ jīngjì xué/, là chuyên ngành khoa học thuộc lĩnh vực kinh tế, cần vận dụng kiến thức toán học vào việc phân tích để hiểu rõ và nắm bắt được các quy luật kinh tế trên thị trường.

Một số từ vựng về toán kinh tế trong tiếng Trung:

积分 /jīfēn/: Tích phân.

微分 /wēifēn/: Vi phân.

矩阵 /jǔzhèn/: Ma trận.Toán kinh tế trong tiếng Trung là gì

导数 /dǎoshù/: Đạo hàm.

市场占有率 /shìchǎng zhànyǒu/: Thị phần.

数理经济学 /shùlǐ jīngjì xué/: Toán kính tế.

入超 /rùchāo/: Nhập siêu.

出超 /chūchāo/: Xuất siêu.

极限 /jíxiàn/: Giới hạn.

行列式 /hánglièshì/: Định thức.

Một số ví dụ về toán kinh tế trong tiếng Trung:

1. 计量经济学通常用于经济学中的统计方法, 而不是数理经济学.

/jìliàng jīngjì xué tōngcháng yòng yú jīngjì xué zhōng de tǒngjì fāngfǎ, ér bùshì shùlǐ jīngjì xué/

Kinh tế lượng thường được sử dụng cho các phương pháp thống kê trong kinh tế học, mà không phải là toán kinh tế.

2. 我不喜欢学数理经济学, 太难了.

/wǒ bù xǐhuān xué shùlǐ jīngjì xué, tài nánle/

Tôi không thích học toán kinh tế, quá khó rồi.

3. 在经济理论研究中运用数学方法来表述和推理的学科.

/zài jīngjì lǐlùn yánjiū zhōng yùnyòng shùxué fāngfǎ lái biǎoshù hé tuīlǐ de xuékē/

Trong nghiên cứu lý thuyết kinh tế, thường dùng các phương pháp biểu diễn và lập luận của toán kinh tế.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – toán kinh tế trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm