Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa
Today: 2024-06-29 03:26:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa

(Ngày đăng: 19/03/2022)
           
Điểm thu hút du lịch của Hàn Quốc vào mùa xuân chính là các loại hoa. Hoa ở Hàn Quốc rất đa dạng và phong phú.

Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa

매화: hoa mai

맨드라미: hoa mào gà

목화: hoa bông vải

야생화: hoa dại

연꽃: hoa sen

동백: hoa trà mi

개나리: hoa chuông vàng

국화: hoa cúc

금잔화: hoa cúc vạn thọ

나리: hoa huệ

Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa나팔꽃: hoa loa kèn

난초: hoa lan

목련화: hoa mộc liên

무궁화: hoa dâm bụt, quốc hoa Hàn Quốc

선인장꽃: hoa xương rồng

함박꽃: mẫu đơn

매화꽃,살구꽃: hoa mai

자두꽃: hoa mận

진달래: hoa Jintalle

해당화: hoa hải đường

해바라기: hướng dương

모란: hoa mẫu đơn

재스민: Hoa lài

코스모스: hoa sao nhái

철죽: hoa đỗ quyên

민들레: bồ công anh

백일홍: bách nhật hồng, tử vi

백합: bách hợp

벚꽃: hoa anh đào

봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay

수선화: thủy tiên hoa vàng

산수유: hoa sơn thù du

아욱: cẩm quỳ

안개꽃: hoa sương mù

달리아: thược dược

도라지 꽃: hoa chuông

들국화: cúc dại

등꽃: hoa đậu tía

라일락: tử đinh hương

월계수: nguyệt quế

유채꽃: hoa cải dầu

은방울꽃: hoa lan chuông

장미꽃: hoa hồng

접시꽃: hoa thục quỳ

제비꽃: hoa violet, hoa bướm

조화: hoa giả

카네이션: hoa cẩm chướng

튤립: tulip

수련: hoa súng

프랜지페인: hoa sứ

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa được biên soạn bởi đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm