| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hải sản
Hải sản tiếng Hàn là 해산물 (haesanmul). Là tất cả những sinh vật biển có thể dùng để chế biến thức ăn cho con người.
Trong hải sản có chất giúp điều hòa nhịp tim và làm giảm nồng độ của chất béo trung tính.
Hải sản không chỉ là nguồn thực phẩm cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho con người, nhất là hàm lượng đạm và khoáng chất, mà còn có hương vị thơm ngon khi chế biến.
Một số từ vựng liên quan đến hải sản trong tiếng Hàn:
새우 (sae u): Tôm.
바다게 (ba da ge): Cua biển.
해파리 (hae pa ri): Sứa.
식용 달팽이 (sik yong dal paengi): Ốc.
전복 (chon bok): Bào ngư.
굴 (gul): Sò, hàu.
해산물 (haesanmul): Hải sản.
오징어 (ô chingo): Mực.
가오리 (ga ô ri): Cá đuối.
연어 (yeono): Cá hồi.
문어 (mu no): Bạch tuộc.
Một số mẫu câu liên quan đến hải sản trong tiếng Hàn:
1. 새우를 많이 먹어서 배가 아프다.
/saeuleul manh-i meog-eoseo baega apeuda/.
Tôi bị đau bụng do ăn nhiều tôm.
2. 어머니는 나를 위해 해물 전골을 요리했다.
/eomeonineun naleul wihae haemul jeongol-eul yolihaessda/.
Mẹ tôi đã nấu một nồi lẩu hải sản cho tôi.
3. 시장에서는 신선한 생선을 판매합니다.
/sijang-eseoneun sinseonhan saengseon-eul panmaehabnida/.
Ngoài chợ bán cá tươi lắm.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hải sản.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn