Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hải sản
Today: 2024-07-06 00:39:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hải sản

(Ngày đăng: 03/05/2022)
           
Hải sản tiếng Hàn là 해산물 (haesanmul). Là tên gọi chỉ tất cả các sinh vật biển được chế biến thành món ăn như các loại cá biển, động vật giáp xác, động vật thân mềm, và động vật da gai như nhím biển.

Hải sản tiếng Hàn là 해산물 (haesanmul). Là tất cả những sinh vật biển có thể dùng để chế biến thức ăn cho con người.

Trong hải sản có chất giúp điều hòa nhịp tim và làm giảm nồng độ của chất béo trung tính.

Hải sản không chỉ là nguồn thực phẩm cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho con người, nhất là hàm lượng đạm và khoáng chất, mà còn có hương vị thơm ngon khi chế biến.

Một số từ vựng liên quan đến hải sản trong tiếng Hàn:

새우 (sae u): Tôm.

바다게 (ba da ge): Cua biển.

해파리 (hae pa ri): Sứa.

식용 달팽이 (sik yong dal paengi): Ốc.

전복 (chon bok): Bào ngư.

굴 (gul): Sò, hàu.

해산물 (haesanmul): Hải sản.

오징어 (ô chingo): Mực.

가오리 (ga ô ri): Cá đuối.

연어 (yeono): Cá hồi.

문어 (mu no): Bạch tuộc.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hải sảnMột số mẫu câu liên quan đến hải sản trong tiếng Hàn:

1. 새우를 많이 먹어서 배가 아프다.

/saeuleul manh-i meog-eoseo baega apeuda/.

Tôi bị đau bụng do ăn nhiều tôm.

2. 어머니는 나를 위해 해물 전골을 요리했다.

/eomeonineun naleul wihae haemul jeongol-eul yolihaessda/.

Mẹ tôi đã nấu một nồi lẩu hải sản cho tôi.

3. 시장에서는 신선한 생선을 판매합니다.

/sijang-eseoneun sinseonhan saengseon-eul panmaehabnida/.

Ngoài chợ bán cá tươi lắm.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hải sản.

Bạn có thể quan tâm