| Yêu và sống
Từ vựng tiếng hàn về đồ nội thất
Đồ nội thất 가구 /gagu/ là những món đồ chủ yếu để trang trí nhà cửa theo ý muốn của người sở hữu.
Một số từ vựng về đồ nội thất:
안락의자 /anrakija/: ghế sofa.
책상 /jaeksang/: bàn khách.
텔레비전 선반 /telebijeon seonban/: kệ tivi.
샹들리에 /syangteullie/: đèn chùm.
카펫 /kapaet/: thảm sàn.
책선반 /jaekseonban/: kệ sách.
책상 /jaeksang/: bàn học.
취침등 /juyjimteung/: đèn ngủ.
침대 /jimttae/: giường ngủ.
옷장 /otjang/: tủ quần áo.
서랍장 /seorapjang/: bàn trang điểm.
부엌 찬장 /buyok janjang/: tủ bếp.
냉장고 /naengjanggo/: tủ lạnh.
Những ví dụ về đồ nội thất:
1. 샹들리에는 거실을 고급스럽게 한다.
/syangteullieneun kyosileul gogeupsuropkae hanta/.
Đèn chùm giúp phòng khách trở nên sang trọng hơn.
2. 하우스 디자인은 가구 디자인을 전문으로 하는 회사예요.
/hauseo tijaineun gagu tijaineul jeonmunmuro haeun hoesaeyo/.
House Design là công ty chuyên thiết kế đồ nội thất.
3. 거실을 풍수대로 꾸미는 사람도 있다.
/kyosileul pungsutaero gumineun saramto itta/.
Có một số người sắp xếp phòng khách theo phong thủy .
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về đồ nội thất.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn