Home » Từ vựng tiếng hàn về đồ nội thất
Today: 2024-11-22 08:13:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về đồ nội thất

(Ngày đăng: 13/12/2022)
           
Đồ nội thất 가구 /gagu/ là những món đồ dùng để trang trí nhà cửa hay bày trí theo phong cách, sở thích của người sở hữu.

Đồ nội thất 가구 /gagu/ là những món đồ chủ yếu để trang trí nhà cửa theo ý muốn của người sở hữu. 

Một số từ vựng về đồ nội thất:

안락의자 /anrakija/: ghế sofa.

책상 /jaeksang/: bàn khách.

텔레비전 선반 /telebijeon seonban/: kệ tivi.

샹들리에 /syangteullie/: đèn chùm.Từ vựng tiếng hàn về đồ nội thất

카펫 /kapaet/: thảm sàn.

책선반 /jaekseonban/: kệ sách.

책상 /jaeksang/: bàn học.

취침등 /juyjimteung/: đèn ngủ.

침대 /jimttae/: giường ngủ.

옷장 /otjang/: tủ quần áo.

서랍장 /seorapjang/: bàn trang điểm.

부엌 찬장 /buyok janjang/: tủ bếp.

냉장고 /naengjanggo/: tủ lạnh.

Những ví dụ về đồ nội thất:

1. 샹들리에는 거실을 고급스럽게 한다.

/syangteullieneun kyosileul gogeupsuropkae hanta/.

Đèn chùm giúp phòng khách trở nên sang trọng hơn.

2. 하우스 디자인은 가구 디자인을 전문으로 하는 회사예요.

/hauseo tijaineun gagu tijaineul jeonmunmuro haeun hoesaeyo/.

House Design là công ty chuyên thiết kế đồ nội thất.

3. 거실을 풍수대로 꾸미는 사람도 있다.

/kyosileul pungsutaero gumineun saramto itta/.

Có một số người sắp xếp phòng khách theo phong thủy .

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về đồ nội thất.

Bạn có thể quan tâm