| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về nốt nhạc
Nốt nhạc trong tiếng Hàn là 음표 /eumpyo/. Nốt nhạc giúp chúng ta nhận biết được cao độ và trường độ của âm thanh.
Một số từ vựng về nốt nhạc trong tiếng Hàn:
온음표/oneumpyo/: nốt tròn.
점2분음표/jomibuneumpyo/: nốt trắng chấm đôi.
점4분음표/jomsabuneumpyo/: nốt trắng.
4분음표/sabuneumpyo/: nốt đen.
점8분음표/jompalbuneumpyo/: nốt móc đen chấm đôi.
8분음표/palbuneumpyo/: nốt móc đen.
16분음표/simnyukppuneumpyo/: nốt móc kép.
온쉼표/onswimpyo/: dấu lặng tròn.
도/do/: đồ.
레/re/: rê.
미/mi/: mi.
파/pa/: pha.
솔/sol/: son.
라/ra/: la.
시/si/: si.
Một số câu ví dụ về nốt nhạc trong tiếng Hàn:
1/ 온음표는 온쉼표와는 달리 무조건 한 마디의 길이만큼을 나타내는 기능이 없어.
/oneumpyoneun onswimpyowaneun dalri mujokkon han madie girimankeumeul natanaeneun gineungi opsso/
Nốt tròn không giống như dấu lặng tròn, nó không có chức năng thể hiện độ dài của một từ vô điều kiện.
2/ 음표는 음의 길이를 나타내는 기호로, 보표 위에서는 음높이를 함께 나타낸다.
/eumpyoneun eume girireul natanaeneun gihoro bopyo wiesoneun eumnopireul hamkke natanaenda/
Các nốt nhạc là các ký hiệu thể hiện độ dài của nốt nhạc và độ cao của nốt nhạc.
3/ 4분음표의 길이는 8분음표를 2개를 합친 것과 길이가 같다.
/sabuneumpyoe girineun palbuneumpyoreul dugaereul hapchin gotkkwa giriga gattta/
Chiều dài của nốt đen bằng chiều dài của hai nốt móc đen cộng lại.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về nốt nhạc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn