Home » Từ vựng tiếng Hàn về nốt nhạc
Today: 2024-07-06 00:09:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nốt nhạc

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Nốt nhạc trong tiếng Hàn là 음표 /eumpyo/. Nó là một ký hiệu dùng ký hiệu âm nhạc để biểu thị thời gian tương đối về độ cao (âm nhạc) của âm thanh.

Nốt nhạc trong tiếng Hàn là 음표 /eumpyo/.  Nốt nhạc giúp chúng ta nhận biết được cao độ và trường độ của âm thanh.

Một số từ vựng về nốt nhạc trong tiếng Hàn:

온음표/oneumpyo/: nốt tròn.

점2분음표/jomibuneumpyo/: nốt trắng chấm đôi.

점4분음표/jomsabuneumpyo/: nốt trắng.

4분음표/sabuneumpyo/: nốt đen.Từ vựng tiếng Hàn về nốt nhạc

점8분음표/jompalbuneumpyo/: nốt móc đen chấm đôi.

8분음표/palbuneumpyo/: nốt móc đen.

16분음표/simnyukppuneumpyo/: nốt móc kép.

온쉼표/onswimpyo/: dấu lặng tròn.

도/do/: đồ.

레/re/: rê.

미/mi/: mi.

파/pa/: pha.

솔/sol/: son.

라/ra/: la.

시/si/: si.

Một số câu ví dụ về nốt nhạc trong tiếng Hàn:

1/ 온음표는 온쉼표와는 달리 무조건 한 마디의 길이만큼을 나타내는 기능이 없어.

/oneumpyoneun onswimpyowaneun dalri mujokkon han madie girimankeumeul natanaeneun gineungi opsso/

Nốt tròn không giống như dấu lặng tròn, nó không có chức năng thể hiện độ dài của một từ vô điều kiện.

2/ 음표는 음의 길이를 나타내는 기호로, 보표 위에서는 음높이를 함께 나타낸다.

/eumpyoneun eume girireul natanaeneun gihoro bopyo wiesoneun eumnopireul hamkke natanaenda/

Các nốt nhạc là các ký hiệu thể hiện độ dài của nốt nhạc và độ cao của nốt nhạc.

3/ 4분음표의 길이는 8분음표를 2개를 합친 것과 길이가 같다. 

/sabuneumpyoe girineun palbuneumpyoreul dugaereul hapchin gotkkwa giriga gattta/

Chiều dài của nốt đen bằng chiều dài của hai nốt móc đen cộng lại.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về nốt nhạc.

Bạn có thể quan tâm