Home » Từ vựng tiếng Pháp về hải sản
Today: 2024-11-24 14:27:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về hải sản

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Hải sản trong tiếng Pháp là fruit de mer, là tên gọi các sinh vật biển được chế biến và tạo thành các món ăn như các loại động vật giáp xác (cua và tôm) hay các loại cá biển khác nhau.

Hải sản trong tiếng Pháp là fruit de mer, là tên gọi các sinh vật biển được chế biến và tạo thành các món ăn như các loại động vật giáp xác (cua và tôm) hay các loại cá biển khác nhau. 

Hải sản không chỉ là nguồn thực phẩm cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho con người, nhất là hàm lượng đạm và khoáng chất, mà còn có hương vị thơm ngon khi chế biến. 

Từ vựng tiếng Pháp về hải sản Một số từ vựng tiếng Pháp về hải sản

Palourde (n.f) : Sò đốm. 

Homard (n.m) : Tôm hùm.

Bulot (n.m) : Ốc biển Canada.

Crabe (n.m) : Cua.

Huître (n.m) : Hàu.

Moule (n.m): Con vẹm.

Poisson (le): Cá.

Fruit de mer: Hải sản

Saumon (le): Cá hồi. 

Homard (le: Tôm hùm.

Crabe (le): Cua.

Moule (la): Con trai.

Huître (la): Con hàu.

Cabillaud (le): Cá tuyết.

Crevette (la): Tôm.

Thon (le): Cá ngừ.

Truite (la): Cá hồi.

Sole (la): Cá bơn.

Một sốcâu từ vựng tiếng Pháp về hải sản

1. La carte du restaurant propose des pétoncles grillés. 

Thực đơn của nhà hàng có sò điệp nướng. 

2. Les fruits de mer frais sont souvent plus chers que les fruits de mer surgelés. 

Hải sản tươi sống đắt hơn hải sản đông lạnh. 

3. Il est allergique aux crevettes. 

Anh ấy bị dị ứng với tôm. 

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về hải sản.

Bạn có thể quan tâm