Home » Từ vựng tiếng Trung về căn hộ chung cư
Today: 2024-07-06 01:46:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về căn hộ chung cư

(Ngày đăng: 28/10/2022)
           
Căn hộ chung cư trong tiếng Trung là 公寓 /gōngyù/ một loại không gian sống tương tự như một căn hộ nhưng có thể bán độc lập và do đó được coi là bất động sản.

Căn hộ chung cư trong tiếng Trung là 公寓 /gōngyù/ một loại không gian sống tương tự như một căn hộ nhưng có thể bán độc lập và do đó được coi là bất động sản.

Một số từ vựngtiếng Trung về căn hộ chung cư:

阳台 /yángtái/: Ban công.

地下室 /dìxiàshì/: Tầng hầm.

浴缸 /yùgāng/: Buồn tắm.Từ vựng tiếng Trung về căn hộ chung cư

书房 /Shūfáng/: Phòng học ( làm việc).

电梯 /diàntī/: Thang máy.

入口 /Rùkǒu/: Lối vào.

车库 /Chēkù/: Nhà xe.

暖气 /nuǎnqì/: Hệ thống lò sưởi.

房子 /Fángzi/: Căn phòng.

门牌号码 /ménpái hàomǎ/: Số nhà.

厨房 /Chúfáng/: Phòng bếp.

坐垫 /Zuòdiàn/: Đệm.

房东 /Fángdōng/: Chủ nhà.

游泳池 /Yóuyǒngchí/: Bể bơi.

厕所 /Cèsuǒ/: Nhà vệ sinh.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về căn hộ chung cư:

1.我们不奢想有座公寓,因为我们没有钱。

/Wǒmen bù shēxiǎng yǒu zuò gōngyù, yīnwèi wǒmen méiyǒu qián/

Chúng tôi không muốn có một căn hộ vì chúng tôi không có tiền.

2.哥哥曾经在学生公寓里住过一段时间。

/Gēgē céngjīng zài xuéshēng gōngyù lǐ zhùguò yīduàn shíjiān/

Anh trai tôi từng sống trong một căn hộ sinh viên một thời gian.

3.在全市各处如雨后春笋般出现了许多新公寓和办公楼。

/Zài quánshì gè chù rú yǔhòuchūnsǔn bān chūxiànle xǔduō xīn gōngyù hé bàngōng lóu/

Nhiều chung cư và cao ốc văn phòng mới mọc lên trên khắp thành phố.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung trung tâm Oca –Từ vựng tiếng Trung về căn hộ chung cư.

Bạn có thể quan tâm