| Yêu và sống
Xổ số trong tiếng hàn là gì
Xổ số trong tiếng hàn là 복권 /bokkoan/. Xổ số là một dạng trò chơi có thưởng mà người chơi sẽ thông qua những tờ vé số và kết quả trả thưởng thuộc nhà nước phát hành. Đây là hình thức chơi hợp pháp và có rất nhiều hình thức, luật chơi và cơ cấu giải thưởng khác nhau.
Một số từ vựng liên quan đến xổ số trong tiếng hàn:
1.내기하다 (nekihata): cá cược
2. 적법 (jikbob): hợp pháp
3. 결과(korkhoa): kết quả
4. 법률(pomyiu): luật
5. 상품(sangbum): giải thưởng
6. 통과하다(thongkoahata): thông qua
7. 펴내다(beneta): phát hành
Một số ví dụ liên quan đến xổ số trong tiếng hàn:
1. 복권에 당첨되다.
(bokkoane tanjomtueta)
Trúng xổ số.
2. 복권의 당첨 확률은 매우 낮다.
(bokkoaneu tanjom hackyiu meu nasta)
Xác suất trúng xổ số rất thấp.
3. 그는 복권에 1등으로 당첨되었다.
(kunun bokkoane 1tunuro tanjomtueyosta)
Anh ta đã trúng xổ số giải nhất.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – xổ số trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn