Home » Bệnh truyền nhiễm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 10:36:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh truyền nhiễm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/07/2022)
           
Bệnh truyền nhiễm trong tiếng Trung là 传染病 /chuánrǎnbìng/. Là dạng bệnh rất phổ biến, nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm là do vi sinh vật như: Vi khuẩn, virus, nấm hay ký sinh trùng gây ra.

Bệnh truyền nhiễm trong tiếng Trung là 传染病 /chuánrǎnbìng/. Là một dạng bệnh rất phổ biến. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm là do vi sinh vật, bệnh có khả năng lây truyền trong cộng đồng bằng nhiều đường khác nhau.

Một số từ vựng về bệnh truyền nhiễm trong tiếng Trung:

败血病 /bàixiěbìng/: Nhiễm trùng máu.

寄生虫病 /jìshēngchóng bìng/: Bệnh ký sinh trùng.

接触传染病 /jiēchù chuánrǎn bìng/: Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc.Bệnh truyền nhiễm trong tiếng Trung là gì

胃炎 /wèiyán/: Viêm dạ dày.

中风 /zhòngfēng/: Đột quỵ, trúng gió.

传染病 /chuánrǎnbìng/: Bệnh truyền nhiễm.

湿疹 /shīzhěn/: Mẩn ngứa.

拉肚子 /lādùzi/: Đau bụng.

发烧 /fāshāo/: Sốt.

菌痢 /jùnlì/: Bị nhiễm khuẩn.

空气传染病 /kōngqì chuánrǎn bìng/: Bệnh truyền nhiễm qua không khí.

Một số ví dụ về bệnh truyền nhiễm trong tiếng Trung:

1. 他现已从中风病完全康复了.

/Tā xiàn yǐ cóng zhòngfēng bìng wánquán kāngfùle/.

Hiện anh ấy đã bình phục hoàn toàn sau lần đột quỵ.

2. 要采取有力措施,防止传染病蔓延.

/Yào cǎiqǔ yǒulì cuòshī, fángzhǐ chuánrǎn bìng mànyán/.

Cần áp dụng các biện pháp hữu hiệu để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm.

3. 发烧常常是传染病的征兆.

/Fāshāo chángcháng shì chuánrǎn bìng de zhēngzhào/.

Sốt thường là dấu hiệu của một bệnh truyền nhiễm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - bệnh truyền nhiễm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm