Home » Chính trị tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-08 15:23:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chính trị tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 24/05/2022)
           
Chính trị tiếng Nhật là 政治 phiên âm seiji là toàn bộ những hoạt động liên quan đến các mối quan hệ giữa các giai cấp, giữa các dân tộc, các tầng lớp xã hội.

Chính trị tiếng Nhật là 政治phiên âm seiji là liên quan đến quyền lợi của giai cấp và nhà nước. Chính trị thuộc kiến trúc thượng tầng, bao gồm hệ tư tưởng chính trị, nhà nước, đảng phái chính trị xuất hiện khi xã hội phân chia giai cấp dựa trên cơ sở hạ tầng kinh tế nhất định.

Chính trị tiếng Nhật là gìMột số từ vựng chính trị trong tiếng Nhật:

政治家 (Seijika): Chính trị gia.

資本主義 (Shihonshugi): Chủ nghĩa tư bản.

共産 主義 (Kyousanshugi): Chủ nghĩa cộng sản.

社会主義 (Shakaishugi): Chủ nghĩa xã hội.

自由主義 (Jiyuushugi): Chủ nghĩa tự do.

主義 (Shugi): Tư tưởng, Học thuyết, Luận văn.

選 挙 (Senkyo): Bầu cử.

リ ー ド す る(Riido suru): Dẫn đầu

立 候補 す る (Rikkouho suru): Ứng tuyển.

立 候補 者 (Rikkouhosha): Ứng viên.

候補 (Kouho): Ứng viên.

政党 (Seitou): Đảng chính trị.

党派 (Touha): Đảng, Phe, Cánh.

与 党 (Yotou): Đảng chính phủ.

野 党 (Yatou): Đảng đối lập, đối lập.

投票 (Touhyou): Biểu quyết.

投票 す る (Touhyou Suru): Bình chọn.

汚 職 (Oshoku): Tham nhũng.

政府 (Seifu): Chính phủ.

社会 党 (Shakaitou): Đảng xã hội chủ nghĩa.

共産党 (Kyousantou): Đảng Cộng sản.

議会 (Gikai): Nghị viện.

共 和政 (Kyouwasei): Cộng hòa.

君主 政 (Kunshusei): Chế độ quân chủ.

独裁 (Dokusai): Chế độ độc tài.

民主主義 (Minshushugi): Dân chủ.

民主化 (Minshuka): Dân chủ hóa.

革命 (Kakumei): Cách mạng.

上 院 議会 (Jouingikai): Thượng viện.

上 院 議員 (Jouingiin): Thượng nghị sĩ.

衆議院 (Shuugiin): Hạ viện.

暴動 (Boudou): Nổi dậy.

デ モ (Demo): Phản đối.

紛争(Funsou): Xung đột, tranh chấp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – chính trị tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm