Home » Đồ dùng cho em bé tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:22:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ dùng cho em bé tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Đồ dùng em bé trong tiếng Trung được gọi là 婴儿用品 (yīng'ér yòngpǐn). Về mặt sinh học, trẻ em hay em bé là một con người ở giữa giai đoạn từ khi sinh ra và tuổi dậy thì.

Đồ dùng em bé trong tiếng Trung được gọi là 婴儿用品 (yīng'ér yòngpǐn). Trẻ sơ sinh hay em bé phát triển rất nhanh về kích thước, cân nặng. Vì vậy, chỉ nên mua đồ dùng cho trẻ vừa đủ mà không nên mua thừa ra nhiều để hạn chế tình trạng bé chưa mặc đồ đã chật hoặc không cần sử dụng, lãng phí.

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ dùng cho em bé:

奶嘴 (nǎi zuǐ): Núm vú giả.

奶瓶 (nǎi píng): Bình sữa.

吸奶器 (xī nǎi qì): Máy hút sữa.Đồ dùng cho em bé tiếng Trung là gì

喂食器 (wèi shí qì): Máng ăn.

学行车 (xué xíng chē): Xe tập đi.

奶粉 (nǎi fěn): Sữa bột.

围兜 (wéi dōu): Yếm.

尿片 (niào piàn): Tã giấy.

儿袜 (yīng ér wà): Vớ em bé.

婴儿摇篮 (yīng ér yáo lán): Nôi em bé.

体温计 (tǐ wēn jì): Nhiệt kế.

护臀霜 (hù tún shuāng): Kem hăm tã.

Một số ví dụ tiếng Trung về đồ dùng cho em bé:

1/ 我刚买了一个助行器.

(Wǒ gāng mǎile yīgè zhù xíng qì).

Tôi vừa mua một chiếc xe tập đi.

2/ 这是我买的一些婴儿用品.

(Zhè shì wǒ mǎi de yīxiē yīng'ér yòngpǐn).

Đây là một số đồ dùng em bé tôi đã mua.

3/ 穿袜子给宝宝保暖.

(Chuān wàzi gěi bǎobǎo bǎonuǎn).

Mang tất để giữ ấm cho bé.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đồ dùng cho em bé tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm