Home » Giảm giá trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-05 17:37:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giảm giá trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2022)
           
Giảm giá trong tiếng trung là 打折/dǎzhé/, là số tiền được trả bằng cách giảm, trả lại hoặc hoàn trả cho những gì đã được thanh toán hoặc đóng góp, là một loại khuyến mại mà các nhà tiếp thị sử dụng chủ yếu.

Giảm giá trong tiếng trung là 打折/dǎzhé/, là hình thức khuyến mãi được rất nhiều doanh nghiệp áp dụng trong chiến lược kinh doanh của mình nhằm kích thích nhu cầu mua sắm của người tiêu dùng.

Một số từ vựng về giảm giá trong tiếng Trung:

商品/shāngpǐn/: Hàng hoá.

买卖/mǎimài/: Mua bán.

价格/jiàgé/: Giá cả.

优惠/yōuhuì/: Ưu đãi.

购买/gòumǎi/: Mua sắm.

销售/xiāoshòu/: Tiêu thụ.Giảm giá trong tiếng trung là gì

支付/zhīfù/: Trả tiền.

价款/jiàkuǎn/: Khoản giá.

品牌/pǐnpái/: Thương hiệu.

消费者/xiāofèi zhě/: Người tiêu dùng.

Một số ví dụ về giảm giá trong tiếng Trung:

1/ 消费者协会的任务是保护广大消费者的权利。

/Xiāofèi zhě xiéhuì de rènwù shì bǎohù guǎngdà xiāofèi zhě de quánlì/.

Nhiệm vụ của các hiệp hội người tiêu dùng là bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng nói chung.

2/ 今天有打折活动吗?

/Jīntiān yǒu dǎzhé huódòng ma/?

Hôm nay có chương trình giảm giá không ?

3/ 海底捞品牌于1994年创始于四川简阳。

/Hǎidǐ lāo pǐnpái yú 1994 nián chuàngshǐ yú sìchuān jiǎnyáng/.

Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Giản Dương, Tứ Xuyên。

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Giảm giá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm