| Yêu và sống
Giảm giá trong tiếng trung là gì
Giảm giá trong tiếng trung là 打折/dǎzhé/, là hình thức khuyến mãi được rất nhiều doanh nghiệp áp dụng trong chiến lược kinh doanh của mình nhằm kích thích nhu cầu mua sắm của người tiêu dùng.
Một số từ vựng về giảm giá trong tiếng Trung:
商品/shāngpǐn/: Hàng hoá.
买卖/mǎimài/: Mua bán.
价格/jiàgé/: Giá cả.
优惠/yōuhuì/: Ưu đãi.
购买/gòumǎi/: Mua sắm.
销售/xiāoshòu/: Tiêu thụ.
支付/zhīfù/: Trả tiền.
价款/jiàkuǎn/: Khoản giá.
品牌/pǐnpái/: Thương hiệu.
消费者/xiāofèi zhě/: Người tiêu dùng.
Một số ví dụ về giảm giá trong tiếng Trung:
1/ 消费者协会的任务是保护广大消费者的权利。
/Xiāofèi zhě xiéhuì de rènwù shì bǎohù guǎngdà xiāofèi zhě de quánlì/.
Nhiệm vụ của các hiệp hội người tiêu dùng là bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng nói chung.
2/ 今天有打折活动吗?
/Jīntiān yǒu dǎzhé huódòng ma/?
Hôm nay có chương trình giảm giá không ?
3/ 海底捞品牌于1994年创始于四川简阳。
/Hǎidǐ lāo pǐnpái yú 1994 nián chuàngshǐ yú sìchuān jiǎnyáng/.
Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Giản Dương, Tứ Xuyên。
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Giảm giá trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn