Home » Gội đầu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 15:18:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gội đầu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Gội đầu trong tiếng Trung là 洗头/xǐ tóu/, là việc vệ sinh tóc cho sạch bằng cách rửa nó với nước và dầu gội đầu, dầu xả hoặc các chất tẩy khác. Mục đích của việc gội đầu là để làm sạch tóc và da.

Gội đầu trong tiếng Trung là 洗头 /xǐ tóu/, là việc vệ sinh tóc cho sạch bằng cách rửa nó với nước và dầu gội đầu, dầu xả hoặc các chất tẩy khác. Mục đích của việc gội đầu là để làm sạch tóc và da. Tần suất gội đầu tùy thuộc vào dạng tóc, da đầu của mỗi người.

Một số từ vựng về gội đầu trong tiếng Trung:

梳理 /Shūlǐ/: Chải tóc.

剃刀 /Tìdāo/: Dao cạo.

电动剃刀 /Diàndòng tìdāo/: Dao cạo râu điện.Gội đầu trong tiếng Trung là gì

发油 /Fā yóu/: Dầu chải tóc.

洗发剂、洗发液 /Xǐ fā jì, xǐ fā yè/: Dầu gội đầu.

焗油膏 /Júyóu gāo/: Dầu hấp.

卷发液 /Juǎnfā yè/: Dầu uốn tóc.

护发素 /Hù fā sù/: Dầu xả.

理发工具 /Lǐfā gōngjù/: Dụng cụ cắt tóc.

Một số ví dụ về gội đầu trong tiếng Trung:

1 .我昨天洗头了,今天不用洗头。

/Wǒ zuótiān xǐ tóule, jīntiān bùyòng xǐ tóu./

Hôm qua tôi gội đầu rồi, hôm nay không cần gội.

2. 洗头吗?

/Xǐ tóu ma?/

gội đầu không?

3  要不要插油?

/Yào bùyào chā yóu?/

Có vuốt keo không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Gội đầu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm