Home » Nhà xuất bản tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:55:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà xuất bản tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Nhà xuất bản tiếng Trung là 出版社 /chūbǎn shè/. Là nơi làm công việc phổ biến, công bố rộng rãi các tác phẩm văn học, âm nhạc, phần mềm máy tính hoặc thông tin nói chung.

Nhà xuất bản tiếng Trung là 出版社 /chūbǎn shè/. Là nơi làm công việc phổ biến, công bố rộng rãi các tác phẩm văn học, âm nhạc, phần mềm máy tính hoặc thông tin nói chung. Ngoài ra, từ "nhà xuất bản" có thể đề cập đến cả một cá nhân lãnh đạo một công ty xuất bản hoặc một nhà xuất bản và một cá nhân sở hữu một tạp chí.

Một số từ vựng tiếng Trung về nhà xuất bản:

出版界 /chūbǎn jiè/: Giới xuất bản.

古籍出版社 /gǔjí chūbǎn shè/: Nhà xuất bản sách cổ.Nhà xuất bản tiếng Trung là gì

出版者 /chūbǎn zhě/: Người xuất bản.

著作代理人 /zhùzuò dàilǐ rén/: Người đại diện cho tác phẩm.

出版社 /chūbǎn shè/: Nhà xuất bản.

编辑部 /biānjí bù/: Ban biên tập.

主编 /zhǔbiān/: Chủ biên.

编辑 /biānjí/: Biên tập.

助理编辑 /zhùlǐ biānjí/: Trợ lý biên tập.

原稿编辑 /yuángǎo biānjí/: Biên tập bản thảo gốc.

插图画家 /chātú huàjiā/: Họa sĩ vẽ tranh minh họa.

儿童出版社 /értóng chūbǎn shè/: Nhà xuất bản nhi đồng.

作者 /zuòzhě/: Tác giả.

代笔人 /dàibǐ rén/: Người viết thuê cho nhà văn.

组稿 /zǔgǎo/: Tổng hợp bản thảo.

原稿 /yuángǎo/: Bản thảo gốc.

誊清稿 /téng qīng gǎo/: Bản thảo viết tin.

来稿 /láigǎo/: Gửi bản thảo tới.

盲文出版社 /mángwén chūbǎn shè/: Nhà xuất bản chữ nổi.

审稿 /shěn gǎo/: Xem xét bản thảo.

总编辑 /zǒng biānjí/: Tổng biên tập

退稿 /tuì gǎo/: Trả lại bản thảo.

校订原稿 /jiàodìng yuángǎo/: Hiệu đính bản thảo.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - nhà xuất bản tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm