Home » Khuôn viên trường tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-02 05:35:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khuôn viên trường tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Khuôn viên trường tiếng Trung là 校园 /xiàoyuán/. Là toàn bộ phần đất của một trường đại học hoặc học viện. Người ta sẽ xây dựng các tòa nhà học, thư viện, sân trường, vườn cây...

Khuôn viên trường tiếng Trung là 校园 /xiàoyuán/. Khuôn viên trường là toàn bộ phần đất của một trường đại học hoặc học viện. Trong khu vực này, thường người ta sẽ xây dựng các tòa nhà học, tòa nhà hiệu bộ, thư viện cũng như sân trường, vườn cây.

Một khuôn viên thường bao gồm các khoa khác nhau của trường đại học bên cạnh thư viện, nhà ăn, ký túc xá cho sinh viên, phòng thể chất và không gian xanh như sân trường. Mục đích là sinh viên có thể phát triển cuộc sống của họ trong khuôn viên trường, tìm mọi thứ họ cần cho việc học mà cả các lựa chọn giải trí.

Một số từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường:

行政大楼 /xíngzhèng dàlóu/: Tòa nhà hành chính.

露天看台 /lùtiān kàntái/: Khán đài ngoài trời.Khuôn viên trường tiếng Trung là gì

书店 /shūdiàn/: Hiệu sách.

食堂 /shítáng/: Nhà ăn.

校园 /xiàoyuán/: Khuôn viên trường.

教学大楼 /jiàoxué dàlóu/: Tòa nhà giảng dạy.

钟楼 /zhōnglóu/: Tháp đồng hồ.

宿舍 /sùshè/: Ký túc xá.

草 /cǎo/: Cỏ.

体育馆 /tǐyùguǎn/: Cung thể thao.

演讲厅 /yǎnjiǎng tīng/: Hội trường.

图书馆 /túshū guǎn/: Thư viện.

停车场 /tíngchē chǎng/: Bãi đậu xe.

小道 /xiǎodào/: Đường mòn, đường nhỏ.

科学大楼 /kēxué dàlóu/: Tòa nhà khoa học.

安全保卫大楼 /ānquán bǎowèi dàlóu/: Tòa nhà an ninh.

运动场 /yùndòngchǎng/: Sân chơi.

学生会大楼 /xuéshēnghuì dàlóu/: Tòa nhà Hội sinh viên.

剧场 /jùchǎng/: Rạp hát.

跑道 /pǎodào/: Đường chạy.

树 /shù/: Cây.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Khuôn viên trường tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm