Home » Từ vựng tiếng Trung về Nấm
Today: 2024-11-18 19:27:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Nấm

(Ngày đăng: 09/06/2022)
           
Nấm là một loại thực phẩm sạch, nhiều dinh dưỡng được rất nhiều người ưa thích, đặc biệt là là những người ăn chay hoặc đam mê nấm. Nó có thể chế biến ra những món ăn ngon, đầy bổ dưỡng.

Nấm trong tiếng Trunglà 蘑菇 (mó gū). Là một thực phẩm giàu dinh dưỡng, giúp cải thiện sức đề kháng vào những ngày ăn chay. Với người ăn mặn cũng vậy, bởi chúng ta có thể ăn nấm thay thịt như một món ăn chính hoặc ăn kèm đều tuyệt vời.

Một số từ vựng tiếng Trung về Nấm:

1. 香菇 (xiāng gū): Nấm hương.

2. 笋菇 (sǔn gū): Nấm măng.

3. 平菇 (píng gū): Nấm bào ngư.Từ vựng tiếng Trung về Nấm

4. 雪耳 (xuě ěr): Nấm tuyết nhĩ.

5. 草菇 (cǎo gū): Nấm rơm.

6. 双孢菇 (shuāng bāo): Nấm mỡ.

7. 灵芝菇 (líng zhī gū): Nấm linh chi.

8. 金针菇 (jīn zhēn gū): Nâm kim châm.

9. 杏鲍菇 (xìng bào gū): Nấm đùi gà.

10. 珊瑚菇 (shān hú gū): Nấm san hô.

11. 鸡腿菇 (jī tuǐ gū): Nấm mực lông.

12. 秀珠菇 (xiù zhū gū): Nấm tú châu.

13. 黑木耳 (hēi mù’ěr): Mộc nhĩ đen.

14. 白灵菇 (bái líng gū): Nấm bạch linh.

15. 猴头菇 (hóu tóu gū): Nấm đầu khỉ.

16. 猪肚菇 (zhū dù gū): Nấm bụng lợn.

17. 真姬菇 (zhēn jī gū): Nấm chân cơ.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về Nấm.

Bạn có thể quan tâm