Home » Thể thao trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-05 14:36:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thể thao trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Thể thao trong tiếng Nhật スポーツ phiên âm supo-tsu. Đóng vai trò quan trọng trong đời sống hàng ngày của người dân, thể thao là môn vận động lành mạnh, rèn luyện sức khoẻ.

Thể thao trong tiếng Nhật スポーツ (supo-tsu), là môn mang mục đích là duy trì, cải thiện bản thân các kĩ năng và năng lực thể chất, trau dồi, rèn luyện sức khỏe, đem lại niềm vui và phấn khởi cho những người tham gia, nâng cao tinh thần thể chất.

Thể thao trong tiếng Nhật là gì.Một số từ vựng về thể thao trong tiếng Nhật:

バスケット ボール  (Basuketto bōru): Bóng rổ.

ラグビー (Ragubī): Bóng bầu dục.

フィールド ホッケー (Fīrudo hokkē): Khúc côn cầu.

ハンド ボール (Hando bōru): Bóng ném.

テニス  (Tenisu): Quần vợt.

バレー ボール (Barē bōru): Bóng chuyền.

卓球 (Takkyū): Bóng bàn.

ソフトボール (Sofutobo-ru): Bóng mềm.

ゴルフ (Gorufu): Golf.

水泳 (Suiei): Bơi lội.

ジョギング  (Jogingu): Chạy bộ.

アイス   ホッケー (Aisu hokkē): Khúc côn cầu trên băng.

バドミントン (Badominton): Cầu lông.

体育 (Taiiku): Thể thao.

スキー (Sukī): Trượt tuyết.

フィギュア スケート (Figyua sukēto): Trượt băng nghệ thuật.

サーフィン (Sa-fin): Lướt sóng.

ダイビング  (Daibingu): Lặn.

乗馬 (Jouba): Cưỡi ngựa.

釣り (Tsuri): Câu cá.

ボクシング  (Bokushingu): Quyền anh.

相撲 (Sumou): Sumo đấu vật.

レスリング (Resuringu): Đấu vật.

野球 (Yakyū): Bóng chày.

登山 (Tozan): Leo núi.

マラソン (Marason): Marathon.

アーチェリー (A-cheri-): Bắn cung.

Một số ví dụ về thể thao trong tiếng Nhật:

1. 父はサッカーが好きです。

(Chichi wa sakkā ga sukidesu.)

Ba tôi thích bóng đá.

2.  バドミントン ーはとてもいいスポーツだと思います。

(Badominton wa totemo ī supōtsuda to omoimasu.)

Theo ý kiến của tôi cầu lông là môn thể thao tuyệt vời.

3.  わたしは,2017年,17歳のときに,あるスポーツチームに入りました。

(Watashi wa, 2017-nen, 17-sai no toki ni, aru supōtsuchīmu ni hairimashita.)

Vào năm 2017, lúc 17 tuổi, tôi tham gia câu lạc bộ thể thao.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - thể thao trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm