Home » Tiếng Hàn về các hãng điện thoại
Today: 2024-11-22 03:17:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về các hãng điện thoại

(Ngày đăng: 27/12/2022)
           
Điện thoại 휴대폰 /hyuteupon/ là thiết bị kết nối cuộc gọi, thông tin. Hiện nay đã ra đời rất nhiều hãng điện thoại thông minh có rất nhiều tiện ích và giúp nâng cao đời sống con người.

Điện thoại 휴대폰 /hyuteupon/ là điện thoại thông minh, ngày nay đã có rất nhiều tính năng và tiện ích được trang bị cho người sử dụng. Vì vậy nên hiện nay có  rất nhiều thương hiệu cạnh tranh.

Một số từ vựng về các hãng điện thoại:

비보 /bibo/: Vivo.

아우스 /auseu/: Asus.

애플 /aepeul/: Apple.Tiếng Hàn về các hãng điện thoại, oca

오포 /opo/: Oppo

소니 /sony/: Sony.

샤오미 /xiaomi/: Xiaomi.

화웨이 /hwaeui/: Huawei.

리얼미 /rieolmi/: Realme.

삼성 /samseong/: Samsung.

브스미트 /beuseumiteu/: Vsmart.

모토로라 /motorola/: Motorola.

레노버 /lenobeo/: Lenovo.

모비스타 /mobiseuta/: Mobiistar.

Những ví dụ về các hãng điện thoại:

1. 올해 말 애플은 새로운 모델을 또 출시했다.

/olhae mal aepeureun saeroun modereul tto chulssihaettta/.

Cuối năm nay Apple lại cho ra mắt mẫu điện thoại mới.

2. 현재 휴대폰 브랜드들은 서로 치열한 경쟁을 벌이고 있다.

/hyonjae hyudaepon beuraendeudeureun soro chiyolhan gyongjaengeul borigo ittta/.

Các thương hiệu điện thoại hiện nay đang cạnh tranh với nhau gay gắt.

3. 저는 지금 비보 핸드폰을 사용하고 있다.

/jeoneun jigeum bibo haenteuponeul sayonghago itta/.

Tôi hiện đang dùng điện thoại hãng Vivo.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các hãng điện thoại.

Bạn có thể quan tâm