| Yêu và sống
Tiếng Hàn về các hãng điện thoại
Điện thoại 휴대폰 /hyuteupon/ là điện thoại thông minh, ngày nay đã có rất nhiều tính năng và tiện ích được trang bị cho người sử dụng. Vì vậy nên hiện nay có rất nhiều thương hiệu cạnh tranh.
Một số từ vựng về các hãng điện thoại:
비보 /bibo/: Vivo.
아우스 /auseu/: Asus.
애플 /aepeul/: Apple.
오포 /opo/: Oppo.
소니 /sony/: Sony.
샤오미 /xiaomi/: Xiaomi.
화웨이 /hwaeui/: Huawei.
리얼미 /rieolmi/: Realme.
삼성 /samseong/: Samsung.
브스미트 /beuseumiteu/: Vsmart.
모토로라 /motorola/: Motorola.
레노버 /lenobeo/: Lenovo.
모비스타 /mobiseuta/: Mobiistar.
Những ví dụ về các hãng điện thoại:
1. 올해 말 애플은 새로운 모델을 또 출시했다.
/olhae mal aepeureun saeroun modereul tto chulssihaettta/.
Cuối năm nay Apple lại cho ra mắt mẫu điện thoại mới.
2. 현재 휴대폰 브랜드들은 서로 치열한 경쟁을 벌이고 있다.
/hyonjae hyudaepon beuraendeudeureun soro chiyolhan gyongjaengeul borigo ittta/.
Các thương hiệu điện thoại hiện nay đang cạnh tranh với nhau gay gắt.
3. 저는 지금 비보 핸드폰을 사용하고 있다.
/jeoneun jigeum bibo haenteuponeul sayonghago itta/.
Tôi hiện đang dùng điện thoại hãng Vivo.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các hãng điện thoại.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn