Home » Từ vựng tiếng Hàn về tiền
Today: 2024-07-03 13:45:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tiền

(Ngày đăng: 27/10/2022)
           
Tiền trong tiếng hàn là 돈 /don/. Là vật ngang giá chung dùng để trao đổi hàng hóa, dịch vụ.

Tiền trong tiếng hàn là 돈 /don/. Là một phạm trù, một chuẩn mực chung được dùng để so sánh giá trị của hàng hóa và dịch vụ.

Một số từ vựng về chủ đề tiền trong tiếng Hàn:

저금 /jogeum/: sự tiết kiệm tiền

저금통 /jogeumtong/: ống heo (đựng tiền).

저축 /jochuk/: quỹ tiết kiệm.Từ vựng tiếng Hàn về tiền

적금 /jokkkeum/: tiền tiết kiệm.

금액 /geumaek/: số tiền.

스표 /seupyo/: ngân phiếu.

큰돈 /keundon/: tiền lớn.

상금 /sanggeum/: tiền thưởng.

보너스 /bonosseu/: tiền phụ cấp thêm.

용돈 /yongtton/: tiền tiêu vặt.

이자 /ija/: tiền lời, tiền lãi.

빚 /bit/: khoản nợ.

세금 /segeum/: tiền thuế.

공공요금 /gonggongnyogeum/: chi phí dịch vụ công cộng.

수수료 /susuryo/: miễn phí.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề tiền.

1/ 돈을 저축해서 책을 사다.

/doneul jochukaeso chaegeul sada./

Tiết kiệm tiền để mua sách.

2/ 우리 집은 돈이 많지 않지만 가족들이 서로 화목하게 지낸다.

/uri jibeun doni manchi anchiman gajoktteuri soro hwamokage jinaenda./

Nhà tôi không có nhiều tiền nhưng gia đình vẫn hòa thuận với nhau.

3/ 몇 달째 보너스를 제대로 못 받았는데 월급도 못 받게 되었다.

/myot daljjae bonosseureul jedaero mot badanneunde wolgeuptto mot batkke dweottta./

Mấy tháng không có thưởng lại còn không có lương nữa.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tiền.

Bạn có thể quan tâm