Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Ngành học
Today: 2024-10-04 23:44:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Ngành học

(Ngày đăng: 16/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Ngành học (学部 / gakubu)-Ngành học là một bộ phận nhỏ trong môi trường giáo dục của bậc đại học, cao đẳng, trung cấp.
Các nghành chủ yếu thường thấy nhiều nhất tại Nhật:

コンピューターこうがく  / コンピューター工学 :  Ngành tin học

のうがく/  農学 :    Ngành nông nghiệp

かんこうがく/  観光学 :  Ngành du lịch

けいざいがく/ 経済学  :  Ngành kinh tế

こうがく / 工学 :  Ngành công nghiệp kĩ thuật

でんこうがく/ 電工学 :  Ngành điện tử

どぼくこうがく / 土木工学 :  Ngành cầu đường

でんきこうがく /  電気工学  :  Ngành điện

けんちくがく /  建築学 :  Ngành kiến trúc

けいえいがく/  経営学 :  Kinh tế học

 けいり / 経理  :  Ngành kế toán

 けんちくぎょう / 建築業  :  Ngành xây dựng

やくがく / 薬学  :  Ngành dược

ちがく / 地学  :   Địa chất học

かんきょうかがく / 環境科学  :  Ngành môi trường

ぶつりがく / 物理学  :  Vật lý học

かがく / 化学  :  Ngành hóa học

いでんがく / 遺伝学  :  Di truyền học

びじゅつ /  美術  :  Mĩ thuật

せいぶつがく/  生物学  :  Sinh vật học

いがく / 医学  :  Ngành y

ほうりつがく / 法律学  :  Ngành luật 

せいじがく /  政治学  :  Chính trị học

ちりがく / 地理学  :  Ngành địa lý

てんもんがく / 天文学  :  Ngành thiên văn học

しんりがく / 心理学  :  Tâm lý học

てつがく /  哲学  :  Triết học

ぎんこうぎょ / 銀行業  :  Ngành ngân hàng

きょういくがく /  教育学  :  Giáo dục học

こうこがく / 考古学  :  Ngành khảo cổ

ほうそうぎょう / 放送業  :  Phát thanh truyền hình

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Ngành học.

Bạn có thể quan tâm