| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Ngành học
Các nghành chủ yếu thường thấy nhiều nhất tại Nhật:
コンピューターこうがく / コンピューター工学 : Ngành tin học
のうがく/ 農学 : Ngành nông nghiệp
かんこうがく/ 観光学 : Ngành du lịch
けいざいがく/ 経済学 : Ngành kinh tế
こうがく / 工学 : Ngành công nghiệp kĩ thuật
でんこうがく/ 電工学 : Ngành điện tử
どぼくこうがく / 土木工学 : Ngành cầu đường
でんきこうがく / 電気工学 : Ngành điện
けんちくがく / 建築学 : Ngành kiến trúc
けいえいがく/ 経営学 : Kinh tế học
けいり / 経理 : Ngành kế toán
けんちくぎょう / 建築業 : Ngành xây dựng
やくがく / 薬学 : Ngành dược
ちがく / 地学 : Địa chất học
かんきょうかがく / 環境科学 : Ngành môi trường
ぶつりがく / 物理学 : Vật lý học
かがく / 化学 : Ngành hóa học
いでんがく / 遺伝学 : Di truyền học
びじゅつ / 美術 : Mĩ thuật
せいぶつがく/ 生物学 : Sinh vật học
いがく / 医学 : Ngành y
ほうりつがく / 法律学 : Ngành luật
せいじがく / 政治学 : Chính trị học
ちりがく / 地理学 : Ngành địa lý
てんもんがく / 天文学 : Ngành thiên văn học
しんりがく / 心理学 : Tâm lý học
てつがく / 哲学 : Triết học
ぎんこうぎょ / 銀行業 : Ngành ngân hàng
きょういくがく / 教育学 : Giáo dục học
こうこがく / 考古学 : Ngành khảo cổ
ほうそうぎょう / 放送業 : Phát thanh truyền hình
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Ngành học.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn