Home » Từ vựng tiếng Nhật về công nghệ thông tin
Today: 2024-11-23 13:40:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về công nghệ thông tin

(Ngày đăng: 03/05/2022)
           
Công nghệ thông tin là một lĩnh vực quan trọng trong thời đại 4.0 ngày nay, là thứ tất yếu để đưa con người ngày một tiến đến thời kì văn minh hiện đại cao hơn.

Công nghệ thông tin trong tiếng Nhật là 情報技術 (Jōhō gijutsu). Trên toàn thế giới, nó được xem là ngành đào tạo mũi nhọn hướng đến sự phát triển của công nghệ và khoa học kỹ thuật trong thời đại số hóa ngày nay.

Công nghệ thông tin là một ngành được đào tạo để sử dụng máy tính và các phần mềm máy tính để phân phối và xử lý các dữ liệu thông tin, đồng thời dùng để trao đổi, lưu trữ và chuyển đổi các dữ liệu thông tin dưới nhiều hình thức khác nhau.

Một số từ vựng về công nghệ thông tin:

パソコン (Pasokon): Máy tính cá nhân.

モニター (Monitā): Màn hình.

ブラウザ (Burauza): Trình duyệt web.

マウス (Mausu): Chuột vi tính.

保存 ・ほぞん (Hozon): Lưu.

編集 ・へんしゅう (Henshū): Chỉnh sửa.

検索 ・けんさく (Kensaku): Tìm kiếm.

インターネット (Intānetto): Mạng internet.

レコード (Rekōdo): Ghi lại.

接続 ・せつぞく (Setsuzoku): Kết nối.

解除 ・かいじょ (Kaijo): Hủy bỏ.

印刷 ・いんさつ (Insatsu): In ấn.

インストール (Insutōru): Thiết lập, cài đặt.

追加 ・ついか (Tsuika): Sự thêm vào.

更新 ・こうしん (Kōshin): Cập nhật.

テーブル (Tēburu): Bảng.

Một số ví dụ về công nghệ thông tin:

1.パソコンは壊れた。

Pasokon wa kowareta.

Máy tính bị hỏng rồi.

2.情報を削除する。

Jōhō o sakujo suru.

Xóa thông tin.

3.更新をしてください 。

Kōshin o shite kudasai.

Hãy cập nhật đi.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về công nghệ thông tin.

Bạn có thể quan tâm