Home » Từ vựng tiếng Trung về gốm sứ
Today: 2024-07-03 05:09:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về gốm sứ

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Gốm sứ trong tiếng Trung là 陶瓷 (táocí). Gốm là đồ thô mộc đã nung qua lửa nhưng không có men, chất liệu thường là thô. Nếu như là gốm có tráng men thì phải gọi là đồ sứ.

Gốm sứ trong tiếng Trung là 陶瓷 (táocí). Gốm là một loại vật dụng dùng trong xây dựng công trình, dinh thự, vật gia dụng, hơn 25.000 năm từ sau khi con người phát minh ra lửa và rời hang núi hốc đá.

Sứ là một dạng vật liệu gốm được tạo ra bằng cách đun nóng nguyên liệu, thường bao gồm đất sét ở dạng cao lanh. Độ dẻo dai, độ sáng chủ yếu từ sự hình thành của thủy tinh và mullite khoáng sản.

Một số từ vựng tiếng Trung về gốm sứ:

陶器 (táoqì): Đồ gốm.

瓷器 (cíqì): Đồ sứ.Từ vựng tiếng Trung về gốm sứ

高岭土 (gāolǐngtǔ): Cao lanh.

料车 (liào chē): Cấp liệu.

釉线 (yòu xiàn): Dây chuyền sản xuất gạch men.

炻瓷 (shí cí): Đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá.

浇铸 (jiāozhù): Đổ khuôn.

光瓷 (guāng cí): Đồ sứ phủ men láng.

青瓷 (qīngcí): Đồ tráng men ngọc bích.

花岗岩 (huāgāngyán): Đá hoa cương.

釉面砖 (yòu miànzhuān): Gạch men.

陶瓷科技 (táocí kējì): Kỹ thuật làm đồ gốm.

釉烧窑 (yòu shāo yáo): Lò nung men.

瓷漆 (cíqī): Tráng men.

喷釉器 (pēn yòu qì): Máy phun men.

石英 (shíyīng): Thạch anh.

Một số ví dụ tiếng Trung về gốm sứ:

1. 陶器是用比较纯粹的黏土制成的。

/Táoqì shì yòng bǐjiào chúncuì de niántǔ zhì chéng de./

Gốm được làm bằng đất sét tương đối nguyên chất.

2. 陶瓷是陶器和瓷器的统称。

/Táocí shì táoqì hé cíqì de tǒngchēng./

Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.

3. 陶瓷的发展史是中华文明史的一个重要的组成部分。

/Táocí de fǎ zhǎn shǐ shì zhōnghuá wénmíng shǐ de yīgè zhòngyào de zǔchéng bùfèn./

Lịch sử phát triển của gốm sứ là một phần quan trọng trong lịch sử của nền văn minh Trung Quốc.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về gốm sứ.

Bạn có thể quan tâm