Home » Từ vựng tiếng Trung về khoáng chất
Today: 2024-11-22 03:30:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về khoáng chất

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Khoáng chất là chất khoáng vô cơ, tồn tại ở dạng rắn ở nhiệt độ thường, là thành phần cấu tạo nên các loại đá trong lớp vỏ Trái Đất đã loại bỏ các vật liệu có nguồn gốc hữu cơ.

Khoáng chất trong tiếng Trung là 矿物质 (kuàng wùzhí). Là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong quá trình địa chất. Sự đa dạng và phong phú của các loại khoáng chất được điều khiển bởi thành phần hóa học của Trái Đất.

Một số từ vựng tiếng Trung về khoáng chất:

1.  金 (jīn): Vàng.

2. 银 (yín): Bạc.

3. 铝 (lǚ): Nhôm. Từ vựng tiếng Trung về khoáng chất

4. 锡 (xī): Thiếc.

5. 铂 (bó): Bạch kim.

6. 铜 (tóng): Đồng đỏ.

7. 镍 (niè): Kền.

8. 铁 (tiě): Quặng sắt.

9. 汞 (gǒng): Thuỷ ngân.

10. 锌 (xīn): Quặng kẽm.

11. 金属 (jīnshǔ): Kim loại.

12. 石墨 (shímò): Đá grafit.

13. 石英 (shíyīng): Thạch anh.

14. 云母 (yúnmǔ): Mica.

15. 玛瑙 (mǎnǎo): Đá mã não.

16. 硫磺 (liúhuáng): Lưu huỳnh.

17. 方解石 (fāngjiěshí): Canxit.

18. 孔雀石 (kǒngquè shí): Đá lông công.

19. 赤铁矿 (chìtiěkuàng): Quặng sắt đỏ.

20. 绿松石 (lǜ sōngshí): Ngọc lam.

21. 高玛瑙 (gāo mǎnǎo): Đá onyx.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA  - Từ vựng tiếng Trung về khoáng chất.

Bạn có thể quan tâm