Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Sở thú trong tiếng Hàn là gì
Sở thú trong tiếng Hàn là 동문원 (phiên âm là tongmunwon) là nơi lưu giữ...Nội thất tiếng Anh là gì
Nội thất tiếng Anh là furniture, phiêm âm là /ˈfɜːnɪtʃə(r)/. Nội thất là thuật ngữ...Từ vựng tiếng Hàn về địa lý
Địa lý tiếng Hàn là 지리 (jili). Địa lý là từ phiên âm gốc hán....Từ vựng tiếng Hàn về các loài chim
Chim tiếng Hàn là 새, phiên âm là sae. Là tập hợp các loài động...Từ vựng tiếng Hàn về cơ khí
Cơ khí tiếng Hàn là 기계적, phiên âm (gigyejeog). Từ vựng tiếng Hàn về cơ...Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn
Khách sạn tiếng Hàn là 호텔, phiên âm (hotel). Là một cơ sở lưu trú...Căn phòng tiếng Anh là gì
Căn phòng tiếng Anh là room, phiên âm là /ruːm/. Căn phòng là một không...Bông hoa trong tiếng Nhật là gì
Bông hoa trong tiếng Nhật là 花 phiên âm (hana), là một vẻ đẹp của...Từ vựng tiếng Hàn ở tiệm cắt tóc
Tiệm cắt tóc trong tiếng Hàn là 미용실/miyongsil/, là nơi để mọi người đến để...Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật
Bệnh tật trong tiếng Hàn là 질병/jibyeong/, là sự rối loạn của cơ thể hoặc...Ẩm thực tiếng Trung là gì
Ẩm thực tiếng Trung là 饮食 /yǐnshí/, là một nền văn hóa ăn uống của...Hội thao tiếng Hàn là gì
Hội thao tiếng Hàn là 체육대회 (cheyugdaehoe) là sự kiện được tổ chức bởi trường...Cung bạch dương tiếng Hàn là gì
Cung Bạch Dương tiếng Hàn là 양자리 (Yang jari), một trong mười hai chòm sao...Danh thiếp tiếng Hàn là gì
Danh thiếp tiếng Hàn là 명함 (myeongham). Trên thẻ là thông tin cần thiết về...Thói quen ăn uống của người Hàn Quốc
Những thứ mà người Hàn Quốc không thể bỏ qua khi nấu ăn hoặc khi...Khái quát về Hàn Quốc
Hàn Quốc là một đất nước xinh đẹp, có nền văn hóa tiên tiến và...Mặc cả trong tiếng Pháp
Mặc cả hay trả giá là một loại đàm phán trong đó người mua và...Cấp cứu tiếng Trung là gì
Cấp cứu tiếng Trung là 急诊, phiên âm (jízhěn). Cấp cứu là hỗ trợ người...