Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Hàn về nguyên liệu nấu ăn
Nguyên liệu nấu ăn là không thể thiếu trong gian bếp của mỗi gia đình....Danh lam thắng cảnh Hàn Quốc
Danh lam thắng cảnh là cảnh quan thiên nhiên hoặc địa điểm có sự kết...Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mua sắm
Mua sắm tiếng Hàn là 쇼핑, phiên âm (syoping). Mua sắm là hoạt động diễn...Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề giao thông
Giao thông là chủ đề khá phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Nhu cầu...Từ vựng tiếng Hàn chủ đề covid-19
Đại dịch Corona Virus (Covid-19) là chủ đề rất nóng hiện nay. Covid-19 vẫn đang...Từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình
Ngoại hình tiếng Hàn là 외모, phiên âm (oemo). Khi nhắc đến từ miêu tả,...Mập mờ tiếng Hàn là gì
Mập mờ tiếng Hàn là 막연한 (mag-yeonhan). Mập mờ chỉ sự không rõ ràng, nửa...Điện thoại tiếng Trung là gì
Điện thoại tiếng Trung là 电话 /diànhuà/, là một thiết bị viễn thông có công...Địa điểm tham quan tiếng Hàn là gì
Địa điểm tham quan tiếng Hàn 관광지 (gwangwangji). Là những địa điểm nổi tiếng để...Ngôn tình tiếng Trung là gì
Ngôn tình tiếng Trung là 言情 /yán qíng/, là một thể loại truyện, tiểu thuyết...Tên các thương hiệu nước ngoài trong tiếng Trung
Thương hiệu tiếng Trung là 商标 /shāngbiāo/, là tên gọi, hình tượng, thiết kế hay...Du lịch tiếng Trung là gì
Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚ xíng/, là hoạt động đi xa nhằm đáp...Pháp luật tiếng Trung là gì
Pháp luật tiếng Trung là 法律 /fǎlǜ/, là hệ thống những quy tắc xử sự...Thả thính tiếng Trung là gì
Thả thính tiếng Trung là 撩妹 /liāo mèi/, là cụm từ được giới trẻ thường...Chơi đá bóng tiếng Trung là gì
Chơi đá bóng tiếng Trung là 踢足球 /tī zúqiú/, là một môn thể thao đồng...Từ vựng tiếng Hàn về ngành may mặc
Ngành may mặc tiếng hàn là 봉제 (bongje). Ngành may mặc là ngành được ra...Tiệm làm tóc tiếng Hàn là gì
Tiệm làm tóc tiếng Hàn là 미용실 (miyongsil). Tiệm làm tóc là dịch vụ vô...Từ vựng tiếng Hàn về các loài cá
Cá trong tiếng Hàn là 물고기 (mulgogi). Là loài động vật có dây sống, phần...