Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...TOPIK 5 cần bao nhiêu từ vựng
Đạt TOPIK 5 cần có mức điểm cao trong tiếng Hàn, vì vậy mà rất...Phong cách thời trang tiếng Anh là gì
Phong cách thời trang tiếng Anh là fashion style /ˈfæʃ.ən staɪl/. Phong cách thời trang...Trình sếp ký tiếng Anh là gì
Trình sếp ký tiếng Anh là submit to the boss sign. Là một sự thỏa...Lên sóng truyền hình tiếng Anh là gì
Lên sóng truyền hình tiếng Anh là on television show /ɑːn ˈtel.ə.vɪʒ.ən ʃoʊ/. Là hoạt...Lướt Facebook tiếng Trung là gì
Lướt Facebook tiếng Trung là 上脸书 /shàng liǎnshū/, một hoạt động quen thuộc của giới...Du lịch tiếng Hàn là gì
Du lịch tiếng Hàn là 여행하다 (yeohaenghada). Là các hoạt động trong chuyến đi của...Thi APS bao lâu có kết quả
APS là bộ phận kiểm tra học vẫn thuộc Phòng Văn hóa của Đại sứ...Nấu ăn trong tiếng Hàn là gì
Nấu ăn trong tiếng Hàn là 요리하다 (yolihada). Hàn Quốc là đất nước nổi tiếng...Nagasaki Ropeway là gì
Nagasaki Ropeway (長崎 ロ ー プ ウ ェ イ, Nagasaki Rōpuwei ) là tên của...Mì lạnh tiếng Hàn là gì
Mì lạnh tiếng Hàn là 냉면 (naengmyeon). Đây là món ăn nổi tiếng và được...First choice là gì
First choice là sự lựa chọn đầu tiên, phiên âm (ˈfɜːst tʃɔɪs). Cụm từ này...Quốc hoa của Hàn Quốc
Quốc hoa của Hàn Quốc là hoa Mugung. Là một loài hoa có tên tiếng...Hội thoại tiếng Hàn về ăn uống
Trong tiếng Hàn ăn uống là 식사하다 (sigsahada). Học tiếng Hàn về chủ đề ăn...Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ học tập
Dụng cụ học tập tiếng Hàn là 학용품 (hakyongpum). Là những đồ dùng thiết yếu...Thời tiết tiếng Hàn là gì
Thời tiết tiếng Hàn là 날씨, phiên âm (nalssi). Là hiện tượng tự nhiên, biểu...Nhân viên lễ tân tiếng Hàn là gì
Nhân viên lễ tân tiếng Hàn là 접수원, phiên âm (jeobsuwon). Nhân viên lễ tân...Nhân viên phục vụ tiếng Hàn là gì
Nhân viên phục vụ tiếng hàn là 직원, (phiên âm là jig-won). Nhân viên phục...Biển tiếng Hàn là gì
Biển tiếng Hàn là 바다 (phiên âm là bada). Du lịch biển là một trong...