Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Hàn về du lịch
Du lịch tiếng Hàn là 여행 (yeohaeng). Từ vựng tiếng Hàn về du lịch rất...Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân
Hôn nhân là sự kết hợp giữa các cá nhân về mặt tình cảm, xã...Đi nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì
Ở những nước có quy định việc thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc,...Gián đoạn tiếng Anh là gì
Gián đoạn tiếng Anh interrupt [,intə'rʌpt] là phá vỡ sự liên tục tạo ra sự...Các ngày lễ của Trung Quốc
Các ngày lễ là những dịp quan trọng trong năm, người dân cả nước không...Kính ngữ trong tiếng Hàn
Kính ngữ là những từ ngữ, những câu nói thể hiện sự kính trọng, tôn...Cung hoàng đạo trong tiếng Hàn là gì
Cung hoàng đạo trong tiếng Hàn là 황도 십이궁, phiên âm là /hwangdo sib-ikung/. Ngày...Self-reference criterion là gì
Self-reference criterion có nghĩa là tiêu chuẩn tự tham chiếu hay còn có nghĩa là...Nét đặc trưng của Tết Hàn Quốc
Tết Hàn Quốc cũng giống như Tết Việt Nam tuy nhiên vì văn hóa khác...Loại hình cư trú ở Hàn Quốc
Cư trú là việc công dân sinh sống tại một xã , phường, thị trấn...Bằng Nat Test có thời hạn bao lâu
Bằng Nast Test là kỳ thi năng lực tiếng Nhật để kiểm tra, đánh giá...Hoá đơn tiếng Hàn là gì
Hoá đơn tiếng Hàn là 계산서 (gyesanseo) là chứng từ yêu cầu thanh toán một...Kinh tế tiếng Hàn là gì
Kinh tế là thước đo giá trị phát triển, hội nhập của Đất nước, liên...Thị trường trong tiếng Hàn là gì
Thị trường là nơi chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm, dịch vụ hoặc tiền...Từ vựng tiếng Hàn về cuộc họp
Cuộc họp tiếng Hàn là 회의 (hwei), là cuộc gặp mặt của một nhóm người...Từ vựng tiếng Hàn về tính cách
Tính cách tiếng Hàn là 성격 (songgyok). Tính cách luôn xuất hiện trong cuộc sống...Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn
Nghề nghiệp tiếng Hàn là 직업 (jigop). Nghề nghiệp luôn được nhắc đến trong đời...Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là gì
Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là 국악기 (gugaggi) là những nhạc cụ được sử...