Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Nhà khoa học tiếng Pháp là gì
Nhà khoa học tiếng Pháp là une scientifique, là người tham gia vào những hoạt...Các loại bảo hiểm trong tiếng Hàn
Bảo hiểm trong tiếng Hàn là 보험 (boheom), là một hoạt động qua đó một...Ngôn ngữ tiếng Hàn là gì
Ngôn ngữ tiếng Hàn là 언어 (eon-eo) là một hệ thống giao tiếp có cấu...Các thể loại nhạc trong tiếng Hàn
Âm nhạc trong tiếng Hàn là 음악 (eum-ag), là một bộ môn nghệ thuật dùng...Hòa bình tiếng Pháp là gì
Hòa bình tiếng Pháp là la paix, là một khái niệm về tình bạn và...Cách mạng tháng Tám tiếng Pháp là gì
Cách mạng tháng Tám tiếng Pháp là la Révolution d’Août, là cuộc Tổng khởi nghĩa...Chiến tranh tiếng Pháp là gì
Chiến tranh tiếng Pháp là la guerre, là một mức độ xung đột vũ trang...Hoa cỏ tiếng Trung là gì
Hoa cỏ tiếng Trung là 花草 (huācǎo). Đây là thuật ngữ dùng cho bộ phận...Bông cải xanh tiếng Hàn là gì
Bông cải xanh tiếng Hàn là 브로콜리 (beurokolli), một loại rau xanh có hình dạng...Từ vựng tiếng Trung về bầu cử
Bầu cử trong tiếng Trung là 选举 (xuǎnjǔ). Là việc chọn lựa người nắm giữ...Hạn hán tiếng Pháp là gì
Hạn hán tiếng Pháp là la sécheresse, là tình trạng của một môi trường phải...Hình dạng tiếng Pháp là gì
Hình dạng tiếng Pháp là la forme, là dạng thức của một vật thể hoặc...Lốc xoáy tiếng Pháp là gì
Lốc xoáy tiếng Pháp là une tornade, là một cơn lốc xoáy với những cơn...Từ vựng tiếng Trung về công việc trong nhà
家务琐事 /jiā wù suǒ shì/.Công việc nhà là tình yêu thương hướng về gia đình,...Căn hộ tiếng Trung là gì
Căn hộ tiếng Trung là 公寓 (Gōngyù). Căn hộ là những đơn vị nhà ở...Từ vựng tiếng Trung về chủ đề dự tiệc
派对主 /Pàiduì zhǔ/ Là dự bữa tiệc hay tiệc hoặc tiệc tùng, một số trường...Sở thích tiếng Trung là gì
Sở thích tiếng Trung là 爱好 /àihào/. Sở thích là những hoạt động thường xuyên...Mua hàng online tiếng Trung là gì
Mua hàng online tiếng Trung là 网购 /wǎnggòu/, là dạng thương mại điện tử cho...