Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Trung về rau củ
Rau củ tiếng Trung được gọi là 蔬菜 (Shūcài). Về mặt thực vật học, trái...Lá cây trong tiếng Hàn là gì
Lá cây trong tiếng Hàn là 잎 (ip). Lá cây là một bộ phận của...Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng
Thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung gọi là 名牌 (Míngpái). Logo của các thương...Từ vựng tiếng Trung về nhảy múa
Nhảy múa trong tiếng Trung là 跳舞 (Tiàowǔ). Là một loại hình nghệ thuật biểu...Món ăn Việt Nam tiếng Trung là gì
Món ăn Việt Nam tiếng Trung là 越南食品 (Yuènán shípǐn). Ẩm thực Việt Nam đặc...Dân cư trong tiếng Hàn là gì
Dân cư trong tiếng Hàn là 주거 (jugeo). Dân cư là một tập hợp người...Từ vựng tiếng Trung về ngũ kim
Ngũ kim trong tiếng Trung là 五金 (Wǔjīn) có nguồn gốc xuất phát từ “Ngũ...Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc
Âm nhạc là một bộ môn nghệ thuật dùng chất giọng, âm thanh để diễn...Nốt nhạc tiếng Trung là gì
Nốt nhạc là ký hiệu dùng để ghi lại âm thanh một cách tương đối...Hoa anh đào tiếng Hàn là gì
Hoa anh đào tiếng Hàn là 벚꽃 (beojkkoch). Anh đào thường trồng được ở xứ...Áo dài trong tiếng Pháp là gì
Áo dài trong tiếng Pháp là Le Ao Daï, là trang phục truyền thống và...Cấp cứu tiếng Hàn là gì
Cấp cứu tiếng Hàn là 급구 (geubgu), là hỗ trợ người bị thương và bị...Thả thính tiếng Hàn là gì
Thả thính tiếng Hàn là 떡밥을 풀다 (tteogbab-eul pulda) là dạng từ lóng làm cho...Bác sĩ tiếng Pháp là gì
Bác sĩ tiếng Pháp là docteur, bác sĩ gọi là thầy thuốc là người duy...Sa mạc tiếng Pháp là gì
Sa mạc trong tiếng Pháp là désert, là vùng có lượng mưa rất ít, ít...Cà phê trứng trong tiếng Pháp là gì
Cà phê trứng trong tiếng Pháp là Le café aux oeufs, được làm từ cà...Truyện tranh tiếng Trung là gì
Truyện tranh tiếng Trung là 漫画 (mànhuà). Truyện tranh hoặc mạn họa, đây là một...Từ vựng tiếng Trung về lâm nghiệp
Lâm nghiệp trong tiếng Trung là 林业 (línyè). Là ngành kinh tế - kỹ thuật...