Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Trang sức tiếng Trung là gì
Trang sức tiếng Trung là 装饰 (Zhuāngshì). Trang sức (hay còn gọi là nữ trang)...Bến xe tiếng Trung là gì
Bến xe tiếng Trung là 车站 (chē zhàn). Bến xe khách là công trình thuộc...Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh bao
Bánh bao là một món ăn bình dân, ngon miệng được sử dụng bất cứ...Môn địa lý tiếng Hàn là gì
Địa lý tiếng Hàn là 지리학 (jirihak), tìm hiểu về địa lý, địa hình đất...Xe máy tiếng Trung là gì
Xe máy tiếng Trung là 摩托车 (Mótuō chē). Xe máy hay còn gọi là mô...Hệ thần kinh tiếng Hàn là gì
Hệ thần kinh tiếng Hàn là 신경계 (silcyobgcye), được cấu tạo bởi một loại mô...Mận trong tiếng Pháp là gì
Mận trong tiếng Pháp là La prune, là một loài cây rụng lá nhỏ bản...Não tiếng Hàn là gì
Não tiếng Hàn là 뇌(noe), là trung tâm điều khiển của hệ thần kinh trung...Nhược điểm tiếng Trung là gì
Nhược điểm tiếng Trung là 缺点 (Quēdiǎn). Nhược điểm là nói đến những điểm yếu...Ưu điểm tiếng Trung là gì
Ưu điểm tiếng Trung là 优点 (Yōudiǎn). Ưu điểm chính là những ưu thế của...Thức ăn tiếng Hàn là gì
Thức ăn tiếng Hàn là 음식 (eum-sik) là những thứ còn sống, lấy từ thực...Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc
Cảm xúc trong tiếng Trung là 感情 (gănqíng). Cảm xúc là sự rung động của...Hạnh phúc tiếng Pháp là gì
Hạnh phúc tiếng Pháp heureux, là một trạng thái cảm xúc của con người khi...Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên
Thiên nhiên trong tiếng Trung là 大自然 (Dà zìrán). Thiên nhiên hay còn được gọi...Hàn lưu trong tiếng Hàn là gì
Hàn lưu trong tiếng Hàn là 한류 (hanlyu). Là hiện tượng văn hóa đại chúng...Từ vựng tiếng Trung về phong thủy
Phong thủy trong tiếng Trung là 風水 (fēngshuǐ). Là học thuyết có nguồn gốc từ...Kính mắt tiếng Trung là gì
Kính mắt tiếng Trung được gọi là 眼镜 (Yǎnjìng). Kính mắt thường được dùng chữa...Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người
Cơ thể trong tiếng Trung được gọi là 身体 (Shēntǐ). Cơ thể con người là...