Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Xuất khẩu tiếng Pháp là gì
Xuất khẩu tiếng Pháp là L’exportation (n.f), là việc bán hàng hóa và dịch vụ...Vật nuôi tiếng Trung là gì
Vật nuôi tiếng Trung là 宠物 (chǒngwù). Là những loài động vật được nuôi để...Rút quẻ tiếng Nhật là gì
Rút quẻ tiếng Nhật là おみくじ phiên âm là omikuji là một trong những phong...Thị phần tiếng Nhật là gì
Thị phần tiếng Nhật là シェア phiên âm là shea là khái niệm quan trọng...Khinh khí cầu tiếng Nhật là gì
Khinh khí cầu tiếng Nhật là 熱気球, phiên âm là netsukikyuu là một phương tiện...Vua trong tiếng Nhật là gì
Vua trong tiếng Nhật 王様 (ōsama) là một danh từ để gọi các nguyên thủ...Khoai trong tiếng Hàn là gì
Khoai trong tiếng Hàn là 감자 (gamja). Khoai là một loại củ mọc dưới đất...Từ vựng tiếng Trung về chân
Chân là bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, giúp nâng...Công viên trong tiếng Nhật là gì
Công viên trong tiếng Nhật là 公園 (kōen) là khu vực được bảo vệ các...Cúng tế trong tiếng Hàn là gì
Cúng tế trong tiếng Hàn là 예배 (yebae). Là hình thức hoạt động bái và...Từ vựng tiếng Trung về bộ xương
Bộ xương là phần cứng của cơ thể tạo thành bộ khung, giúp tạo hình...Từ vựng tiếng Trung chủ đề ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị ô nhiễm, đồng...Chất thải tiếng Trung là gì
Chất thải hay còn gọi là rác thải có thể là bao bì, túi nilon,...Thương hiệu thịnh hành tiếng Trung là gì
Thương hiệu thịnh hành tiếng Trung là 知名品牌 (Zhīmíng pǐnpái). Thương hiệu nổi tiếng là...Nội thất tiếng Trung là gì
Nội thất tiếng Trung là 家具 (Jiājù). Nội thất là thuật ngữ chỉ về những...Đám tang trong tiếng Nhật là gì
Đám tang trong tiếng Nhật là 葬式 (sōshiki) là một nghi lễ kết nối với...Chính trị tiếng Trung là gì
Chính trị tiếng Trung là 政治 (Zhèngzhì). Chính trị là hoạt động trong lĩnh vực...Phàn nàn trong tiếng Hàn là gì
Phàn nàn trong tiếng Hàn là 불평하다 (bul-pyeong-ha-ta) là nỗi buồn bực, không vừa ý...