Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Thợ làm bánh tiếng Hàn là gì
Thợ làm bánh tiếng Hàn là 제빵사 (jeppangsa), là người làm ra những chiếc bánh,...Học sinh tiếng Hàn là gì
Học sinh tiếng Hàn là 학생 (hakseng), là những người đã đủ tuổi đi học,...Môn Toán tiếng Hàn là gì
Môn toán tiếng Hàn là 수학 (suhak), là môn về các số học, hình học,...Bưu phẩm trong tiếng Hàn là gì
Bưu phẩm trong tiếng Hàn là 소포 (sopo). Là khái niệm dùng để mô tả...Từ vựng tiếng Trung về biển
Biển trong tiếng Trung được gọi là 大海 (dàhǎi). Biển là một vùng nước mặn...Từ vựng tiếng Trung về trò chơi dân gian
Trò chơi dân gian tiếng Trung được gọi là 传统游戏 (Chuántǒng yóuxì). Còn được xem...Cầu vồng tiếng Hàn là gì
Cầu vồng tiếng Hàn là 무지개 (mujigae), là hiện tượng tán sắc của các ánh...Sản phẩm từ sữa trong tiếng Hàn
Sản phẩm từ sữa trong tiếng Hàn là 낙농품 (nagnongpum). Thực phẩm được làm từ...Khinh khí cầu tiếng Hàn là gì
Khinh khí cầu tiếng Hàn là 열기구 (yeolgigu), được ví như một bóng bay khổng...Phim tiếng Pháp là gì
Phim trong tiếng Pháp là film một loạt hình nghệ thuật tổng hợp thể hiện...Sân khấu tiếng Pháp là gì
Sân khấu trong tiếng Pháp là organiser, là việc các diễn viên trình bày những...Thói quen tiếng Trung là gì
Thói quen tiếng Trung là 习惯 (xíguàn). Thói quen là một chuỗi phản xạ có...Giao tiếp tiếng Pháp là gì
Giao tiếp tiếng Pháp là communiquer, là sự tiếp xúc tâm lý giữa người và...Các hoạt động vào buổi sáng trong tiếng Pháp
Hoạt động vào buổi sáng trong tiếng Pháp là la routine du matin. Buổi sáng...Tham quan trong tiếng Pháp là gì
Tham quan trong tiếng Pháp là visite, là hoạt động của du khách tới thăm...Phở trong tiếng Pháp là gì
Phở trong tiếng Pháp là le pho, là món ăn nổi tiếng nhất của Việt...Quảng cáo marketing tiếng Trung là gì
Quảng cáo marketing tiếng Trung là 营销广告 (Yíngxiāo guǎnggào). Quảng cáo là hình thức tuyên...Từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường
Đơn vị đo lường là một tham chiếu được thiết lập bằng cách đặt số...