Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Tương trong tiếng Hàn là gì
Tương trong tiếng Hàn được gọi là 장 (jang), mang nhiều trạng thái lỏng hay...Đơn phương trong tiếng Hàn là gì
Đơn phương trong tiếng Hàn là 일방적 (ilbangjeog). Đơn phương là cảm giác xuất phát...Tết Đoan Ngọ tiếng Trung là gì
Tết Đoan Ngọ tiếng Trung là 农历新年 (nónglì xīnnián). Tết Đoan Ngọ là một dịp...Bóng chày trong tiếng Hàn là gì
Bóng chày trong tiếng Hàn là 야구 (yagu), là môn thể thao đồng đội gốc...Kết hôn trong tiếng Hàn là gì
Kết hôn trong tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là việc nam và nữ...Kinh tế thương mại tiếng Hàn là gì
Kinh tế thương mại tiếng Hàn là 경제무역 là sự trao đổi giữa bên cung...Bánh tiếng Pháp là gì
Bánh trong tiếng Pháp là le gâteau, là loại món ăn làm bằng bột mì...Thời tiền sử tiếng Pháp là gì
Thời tiền sử tiếng Pháp là la préhistoire, là giai đoạn trong lịch sử loài...Mùa trong tiếng Pháp là gì
Mùa trong tiếng Pháp là saison, là sự phân chia của năm, dựa trên sự...Truyền hình tiếng Pháp là gì
Truyền hình trong tiếng Pháp là la télévision, là hệ thống điện tử viễn thông...Kỹ năng tiếng Trung là gì
Kỹ năng tiếng Trung là 技能 (jìnéng). Đây là từ biểu hiện khả năng thực...Các món ăn từ thịt trong tiếng Hàn
Các món ăn từ thịt là những món ăn giàu chất đạm, được coi là...Ngoại hình tiếng Nhật là gì
Ngoại hình tiếng Nhật là 外見 (gaiken). Ấn tượng lần đầu gặp gỡ thì ai...Chuyên gia dinh dưỡng tiếng Hàn là gì
Chuyên gia dinh dưỡng là chuyên gia y tế về xác định và điều trị...Chỉnh video trong tiếng Nhật là gì
Chỉnh video trong tiếng Nhật là ビデオを編集する (Bideo o henshū suru) là chỉnh cắt ghép...Sa mạc tiếng Nhật là gì
Sa mạc tiếng Nhật là 荒野 (Kōya). Là khu vực có thời tiết hà khắc...Ăn kiêng tiếng Hàn là gì
Ăn kiêng là thực hành phương pháp ăn uống những thực phẩm theo cách được...Thông tin cá nhân tiếng Trung là gì
Thông tin cá nhân là gì 个人信息 /gèrén xìnxī/. Dữ liệu cá nhân hay còn...