Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Đồ ăn nhanh tiếng Pháp là gì
Đồ ăn nhanh trong tiếng Pháp là fast-food, là một loại thức ăn sản xuất...Bao bì trong tiếng Hàn là gì
Bao bì trong tiếng Hàn là 표장 (pojang). Là sản phẩm đựng thức ăn, đồ...Giới từ trong tiếng Hàn là gì
Giới từ trong tiếng Hàn là 전치사 (jeonchisa). Giới từ trong tiếng hàn rất đa...Kí hiệu dấu trong tiếng Hàn là gì
Kí hiệu dấu trong tiếng hàn là 표시 (pyosi). Là những kí hiệu viết tắt...Danh từ trong tiếng Hàn là gì
Danh từ trong tiếng Hàn là 명사 (myeongsa). Là những từ có vị trí quan...Đau khổ trong tiếng Nhật là gì
Đau khổ trong tiếng Nhật là 傷つく (Kizutsuku), là những trạng thái và cảm xúc...Sữa tiếng trong Nhật là gì
Sữa tiếng Nhật là ミルク (Miruku). Là chất lỏng màu trắng đục được tạo ra...Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật
Bệnh tật trong tiếng Nhật là 病気 (Byōki), là sự rối loạn của cơ thể...Đáng sợ trong tiếng Hàn là gì
Đáng sợ trong tiếng Hàn là 무섭다 (musopda), là cảm giác khó chịu, bất an...Gặp gỡ trong tiếng Hàn là gì
Gặp gỡ trong tiếng Hàn là 만나다 (mannada), là gặp lại các mối quan hệ...Vi khuẩn tiếng Hàn là gì
Vi khuẩn hay còn gọi là vi trùng là sinh vật nhân sơ đơn bào...Cánh đồng tiếng Hàn là gì
Cánh đồng là một khu vực đất đai rộng lớn ở vùng đồng quê hoặc...Chất chống cháy tiếng Hàn là gì
Chất chống cháy tiếng Hàn là 불연성 물질 (bulyonsang muljil). Là các hóa chất chống...Phạm nhân tiếng Hàn là gì
Phạm nhân tiếng Hàn là 범인 (bomin). Là người thực hiện các hành vi vi...Đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn là gì
Đồng hồ báo thức trong tiếng Hàn là자명종 (jamyongjong), đồng hồ báo thức kiểu chuông...Đại sứ quán trong tiếng Hàn là gì
Đại sứ quán trong tiếng Hàn là 대사관 (daesagwan), đại sứ quán hoạt động trong...Công ty du lịch trong tiếng Hàn là gì
Công ty du lịch trong tiếng Hàn là 여행사 (yohaengsa),công ty du lịch là một...Máy nén khí trong tiếng Hàn là gì
Máy nén khí trong tiếng Hàn là gì 압축기 (apchukkki), máy nén khí hiện nay...