Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắm trại
Cắm trại trong tiếng Trung được gọi là 营 (yíng). Mục đích của cắm trại...Đại dương trong tiếng Hàn là gì
Đại dương trong tiếng Hàn là 대양 (daeyang). Đại dương là một vùng rộng lớn...Quần áo trong tiếng Hàn là gì
Quần áo trong tiếng Hàn là 의복 (uibog). Quần áo là một sản phẩm hoặc...Máy bay trong tiếng Trung là gì
Máy bay trong tiếng Trung được gọi là 飞机 (fēijī). áy bay là loại tàu...Từ vựng tiếng Trung về quần áo
Quần áo trong tiếng Trung được gọi là 衣服 (yīfú). Quần áo là sản phẩm...Hệ mặt trời tiếng Hàn là gì
Hệ mặt trời trong tiếng Hàn là 태양계 (taeyangkye). Hệ mặt trời là một hệ...Văn phòng tiếng Hàn là gì
Văn phòng trong tiếng Hàn là 사무실 (samusil). Văn phòng hay là công sở là...Từ vựng tiếng Hàn về công xưởng
Công xưởng trong tiếng Hàn là 공장 (kongjang). Công xưởng là một loại hình tổ...Chuyên ngành tiếng Pháp là gì
Chuyên ngành trong tiếng Pháp là spécialité(n.f). Chuyên ngành được hiểu là một phần kiến...Email tiếng Pháp là gì
Email trong tiếng Pháp là adresse email(n). Hòm thư điện tử (email hay e-mail) là...Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là gì
Thiết bị văn phòng tiếng Pháp là matériel de bureau(n). Thiết bị văn phòng là...Từ vựng tiếng Trung chủ đề tại bưu điện
Bưu điện là một cơ sở được ủy quyền bởi một hệ thống bưu chính...Trà trong tiếng Hàn là gì
Trà trong tiếng Hàn là 차 (cha), được làm từ các búp non của cây...Canh rong biển trong tiếng Hàn là
Canh rong biển tiếng Hàn là 미역 (miyeok), là món canh truyền thống của Hàn...Cô đơn trong tiếng Hàn là gì
Cô đơn là một trạng thái cảm xúc phức tạp và thường gây khó chịu....Từ vựng tiếng Trung về chủ đề siêu thị
Siêu thị trong tiếng Trung được gọi là 超级市场 (chāojí shìchǎng). Tuy đa dạng các...Chân thành tiếng Hàn là gì
Chân thành tiếng Hàn là 성실 (seongsil). Chân thành là sống bằng cả trái tim...Sữa tiếng Hàn là gì
Sữa tiếng Hàn là 우유 (uyu). Là chất lỏng màu trắng đục được tạo ra...