Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng
Hợp đồng là cam kết giữa hay nhiều cá nhân, tổ chức về việc tiến...Khuôn viên trường tiếng Hàn là gì
Khuôn viên trường tiếng Hàn là 캠퍼스 (kaem-peo-seu) là một khuôn viên thường bao gồm...Âm Hán trong tiếng Hàn là gì
Âm Hán trong tiếng Hàn là 한자음 là sự góp mặt của từ gốc Hán...Bánh cuốn trong tiếng Hàn là gì
Bánh cuốn trong tiếng Hàn là 말은빵 (malunbbang), là món ăn đặc trưng của ẩm...Phở bò trong tiếng Hàn là gì
Phở bò tiếng Hàn là 쇠고기 국수 (suycoki cucsu), là một món ăn cổ điển...Nông thôn tiếng Trung là gì
Nông thôn tiếng Trung là 农村 /nóngcūn/. Là một khái niệm chung dùng để chỉ...Tốt nghiệp tiếng Hàn là gì
Tốt nghiệp tiếng Hàn là 졸업하다 (joleobhada), nghĩa là việc hoàn thành, học xong chương...Căn hộ chung cư tiếng Hàn là gì
Căn hộ chung cư được hiểu là một tòa nhà lớn, là tập hợp của...Bản đồ tiếng Hàn là gì
Bản đồ tiếng Hàn là 지도, phiên âm là jido. Bản đồ là hình thu...Vật dụng trong phòng tắm tiếng Hàn là gì
Phòng tắm trong tiếng Hàn là 목용탕 (Mok-yong-thang). Để có một không gian phòng tắm...Bột chiên kimchi tiếng Hàn là gì
Bột chiên kimchi tiếng Hàn là 김치전 (gimchijeon). Bột chiên kimchi là món ăn phổ...Đồ vật trong phòng ngủ tiếng Hàn là gì
Đồ vật trong tiếng Hàn được gọi là 아이템 (a-i-tem). Trang trí đồ vật cho...Hình dạng trong tiếng Hàn là gì
Hình dạng trong tiếng Hàn là 모양 (moyang). Hình dạng là hình của một vật...Mâu thuẫn trong tiếng Hàn là gì
Mâu thuẫn trong tiếng Hàn là 모순 (mosun) được hiểu có sự không tương thích...Bạo lực học đường trong tiếng Hàn là gì
Bạo lực học đường trong tiếng Hàn là 학교 폭력 (haggyo poglyeog) là hành vi...Virus corona trong tiếng hàn là gì
Virus corona trong tiếng hàn là 코로나바이러스 (kolonabaileoseu). Là một loại virus gây bệnh nguy...Thất bại tiếng Hàn là gì
Thất bại tiếng Hàn là 실패 (silpae). Thất bại là việc làm không đáp ứng...Từ vựng tiếng Trung chủ đề linh kiện điện tử
Linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản, có một chức...