Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Các loại đồ uống trong tiếng Hàn
Đồ uống trong tiếng Hàn là 음료 (eumlyo). Đồ uống hay còn được gọi là...Thời sự tiếng Hàn là gì
Thời sự tiếng Hàn là 시사 (sisa), là chương trình tin tức được phát sóng...Chim bồ câu trong tiếng Hàn là gì
Chim bồ câu trong tiếng Hàn là 비둘기 (bidulgi). Chim bồ câu là loài chim...Cơm chiên trong tiếng Hàn là gì
Cơm chiên là một món ăn quen thuộc mà chúng ta dùng trong bữa ăn...Bóng rổ tiếng Hàn là gì
Bóng rổ tiếng Hàn là 농구 (nongku), là môn thể thao thi đấu đối kháng...Tranh sơn dầu tiếng Hàn là gì
Tranh sơn dầu tiếng Hàn là 유화 (yuhoa), là tranh vẽ bằng sơn dầu –...Ngang ngược trong tiếng Hàn là gì
Ngang ngược trong tiếng Hàn là 제멋대로 (jemeosdaelo), là người bất chấp, không kể gì...Tiền vệ tiếng Hàn là gì
Tiền vệ tiếng Hàn là 미드필더 (mitupilto), là những cầu thủ tiêu tốn thể lực...Chứng khoán tiếng Trung là gì
Chứng khoán tiếng Trung là 证券 /zhèngquàn/. Là một bằng chứng tài sản hoặc phần...Hội họa tiếng Trung là gì
Hội họa tiếng Trung là 绘图 /huìtú/. Là một ngành nghệ thuật trong đó con...Olympic tiếng Trung là gì
Olympic tiếng Trung là 奥林匹克运动会 /àolínpǐkè yùndònghuì/. Thế vận hội hay Olympic là cuộc tranh...Chứng khoán tiếng Nhật là gì
Chứng khoán tiếng Nhật là 証券 phiên âm shōken là một bằng chứng tài sản...Điều dưỡng tiếng Nhật là gì
Điều dưỡng tiếng Nhật là 介護 (kaigo) là một nghề nghiệp trong hệ thống y...Từ vựng tiếng Trung về lễ hội
Lễ hội tiếng Trung là 节日 (jiérì). Đây là một sự kiện văn hóa được...Khí hậu trong tiếng Trung là gì
Khí hậu tiếng Trung là 气候 (qìhòu). Đây là các hiện tượng xảy ra trong...Thảm thực vật tiếng Hàn là gì
Thảm thực vật đại diện cho sức khỏe, sự trong xanh của đời sống thực...Mù tạt trong tiếng Hàn là gì
Mù tạt trong tiếng Hàn là 머스타드 (moseutadeu), là gia vị chính tạo sự thơm...Mất ngủ trong tiếng Hàn là gì
Mất ngủ trong tiếng Hàn là 잠이 잘 오지 않는다 (jami jal oji anneunda), mất...