Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Toán học tiếng Nhật là gì
Toán học tiếng Nhật là 数学 phiên âm suugaku là môn khoa học đề cập...Vật lý tiếng Nhật là gì
Vật lý tiếng Nhật là 物理 (butsuri) là một môn khoa học tự nhiên với...Gỗ tiếng Hàn là gì
Gỗ tiếng Hàn là 목재 (mogjae), là nguồn tài nguyên được khai thác chủ yếu...Đau khổ trong tiếng Hàn là gì
Đau khổ trong tiếng Hàn là 슬퍼하다 (sulpohada), là những trạng thái và cảm xúc...Cảm cúm tiếng Hàn là gì
Cảm cúm tiếng Hàn là 감기 (kamki), là một bệnh nhiễm virus, thường ảnh hưởng...Hiền lành tiếng Hàn là gì
Hiền lành trong tiếng Hàn là 착하다 (chakhada), là tính từ chỉ một người rất...Mô tơ tiếng Hàn là gì
Mô tơ tiếng Hàn là 모터 (môtho), là một thiết bị tạo ra được chuyển...Y tá trong tiếng Hàn là gì
Y tá trong tiếng Hàn là 간호사 (ganhosa). Y tá là những người phụ giúp...Nơi công cộng tiếng Hàn là gì
Nơi công cộng là nơi phục vụ chung cho nhiều người. Được xác định thông...Ngành thủy hải sản tiếng Hàn là gì
Ngành thủy hải sản là thuật ngữ dùng để chỉ về những nguồn lợi, sản...Thực đơn tiếng Pháp là gì
Thực đơn hay thực đơn bữa ăn hay còn gọi thông dụng là Menu là...Trường hợp khẩn cấp tiếng Pháp là gì
Trường hợp khẩn cấp tiếng Pháp là situation d'urgence(n). Trong nhiều trường hợp gặp khó...Bóng rổ tiếng Trung là gì
Bóng rổ tiếng Trung 篮球 /lánqiú/. Là một môn thể thao đồng đội, trong đó...Tàu hỏa trong tiếng Nhật là gì
Tàu hỏa trong tiếng Nhật là gì 訓練 (Kunren) là phương tiện vận chuyển hàng...Các địa danh ở Nhật Bản phiên âm Hán Việt
Các địa danh ở Nhật Bản phiên âm Hán Việt 日本の地名中ベトナム語の音訳 (Nihon no chimei Chū...Trái Đất trong tiếng Nhật là gì
Trái Đất trong tiếng Nhật là 地球 (Chikyū) là hành tinh thứ 3 trong hệ...Hệ Mặt Trời trong tiếng Nhật
Hệ Mặt Trời trong tiếng Nhật 太陽系 (Taiyōkei) là những hành tinh nằm trong vành...Kem chống nắng tiếng Hàn là gì
Kem chống nắng là sản phẩm hỗ trợ ngăn ngừa bức xạ mặt trời, các...