Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Bục giảng trong tiếng Hàn là gì
Bục giảng tiếng Hàn là 교단 (Kyodan), là một mảnh đồ nội thất trông giống...Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chợ truyền thống
Chợ truyền thống trong tiếng Hàn là 전통 시장 (jeon-tong si-jang). Chợ truyền thống của...Phát thanh truyền hình tiếng Hàn là gì
Phát thanh truyền hình tiếng Hàn là 방송 là các mảng như phát hành giao...Từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việc
Hồ sơ xin việc là một tệp tài liệu tổng hợp thông tin của người...Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc
Cảm xúc là phản ứng tự nhiên của con người đối với hiện thực nảy...Phòng Gym tiếng Hàn là gì
Phòng Gym tiếng Hàn là 헬스장 (helseujang). Phòng Gym là cơ sở hoạt động kinh...Xe gắn máy trong tiếng Hàn là gì
Xe gắn máy là phương tiện chạy bằng động cơ, có 2 hoặc 3 bánh...Bóng đá tiếng Nhật là gì
Bóng đá tiếng Nhật là サッカー, phiên âm sakkā, là một môn thể thao đồng...Ngân hàng tiếng Nhật là gì
Ngân hàng tiếng Nhật là 銀行 phiên âm ginkō là một tổ chức tài chính...Bảo hiểm tiếng Trung là gì
Bảo hiểm tiếng Trung là 保险 /bǎoxiǎn/. Là phương thức bảo vệ trước những tổn...Diễn giả tiếng Hàn là gì
Diễn giả trong tiếng Hàn là 연설자 (yeonseolja). Là người diễn thuyết trước công chúng...Đồ nội thất trong tiếng Hàn là gì
Đồ nội thất trong tiếng Hàn là 가구 phiên âm là gagu, là những phương...Thám tử trong tiếng Hàn là gì
Thám tử trong tiếng Hàn là 형사, phiên âm là hyeongsa. Là người chuyên thực...Nhập cảnh du lịch trong tiếng Hàn là gì
Nhập cảnh du lịch là việc người hay phương tiện di chuyển qua biên giới...Thời trang tiếng Pháp là gì
Thời trang là một sự thể hiện thẩm mỹ phổ biến tại một thời gian,...Instagram tiếng Hàn là gì
Instagram tiếng Hàn là 인스타그램 (inseutageulaem), là một dịch vụ mạng xã hội chia sẻ...Bồn tắm tiếng Hàn là gì
Bồn tắm tiếng Hàn là 목욕 (mokyok), là một thiết bị phòng tắm có hình...Quả cam tiếng Hàn là gì
Quả cam tiếng Hàn là 오렌지 (olenji), là loại quả có múi, có dạng hình...