Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Con gấu trong tiếng hàn là gì
Con gấu tiếng hàn là 곰 /kom/. Gấu là những loài động vật có vú...Bức tranh trong tiếng hàn là gì
Bức tranh tiếng hàn là 그림 /kurim/. Là một dạng tác phẩm hội họa phản...Tự ti trong tiếng Trung là gì
Tự ti trong tiếng Trung là 自卑 /zìbēi/, là tự hạ thấp bản thân, cho...Tự tin trong tiếng Trung là gì
Tự tin trong tiếng Trung là 自信 /zìxìn/, là một trạng thái chắc chắn rằng...Con muỗi trong tiếng Trung là gì
Con muỗi trong tiếng Trung là 蚊子 /wénzi/, là một họ côn trùng, thuộc bộ...Con ếch trong tiếng Trung là gì
Con ếch trong tiếng Trung là 青蛙 /qīngwā/, là loài động vật nhỏ, thuộc bộ...Nghỉ hưu trong tiếng Trung là gì
Nghỉ hưu trong tiếng Trung là 退休 /Tuìxiū/, là việc một người lao động khi...Học trực tuyến tiếng Trung là gì
Học trực tuyến tiếng Trung là 上网课 /Shàngwǎng kè/, thường được dùng cho một kết...Khuôn mặt trong tiếng hàn là gì
Khuôn mặt trong tiếng hàn là 얼굴 /olgul/: là bộ phận quan trọng trên cơ...Mặt trăng trong tiếng hàn là gì
Mặt trăng trong tiếng hàn là 달 (dal): Mặt Trăng hay trăng, nguyệt là vệ...Ốc sên trong tiếng Trung là gì
Ốc sên trong tiếng Trung là 蜗牛 /wōniú/, là động vật thân mềm sống trên...Sữa chua trong tiếng Trung là gì
Sữa chua trong tiếng Trung là 酸奶 /suānnǎi/, là một sản phẩm làm từ sữa...Con ếch trong tiếng hàn là gì
Con ếch tiếng hàn là 개구리 /kekuri/. Con ếch là một loài động vật có...Con muỗi trong tiếng hàn là gì
Con muỗi tiếng hàn là 모기 /moki/. Muỗi là tên gọi chung cho một họ...Chúc mừng sinh nhật trong tiếng hàn là gì
Chúc mừng sinh nhật trong tiếng hàn là 생일 축하 해다 /sengil chukhahada/: Sinh nhật...Người yêu cũ trong tiếng hàn là gì
Người yêu cũ trong tiếng hàn là 옛사랑/ yetssarang /: Người yêu cũ có thể...Đau răng trong tiếng hàn là gì
Đau răng trong tiếng hàn là 치통 /chithong/: Cơn đau răng có khả năng xuất...Con ngỗng trong tiếng Trung là gì
Con ngỗng trong tiếng Trung là 鹅 /é/, là một loại gia cầm được thuần...