![](uploads/images/info/hoc-phi-tieng-anh-la-gi.png)
Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Nghề nghiệp trong tiếng Nhật là gì
Nghề nghiệp trong tiếng Nhật là 職業 (shoku gyou), là một lĩnh vực lao động...Tính cách trong tiếng Nhật là gì
Tính cách trong tiếng Nhật là 性格 phiêm âm seikau, là tính chất, đặc điểm...Từ vựng tiếng Hàn về các loại cửa hàng
Cửa hàng trong tiếng Hàn là 가게 (phiên âm là gage), là cách gọi của...Cuộc thi sắc đẹp tiếng Hàn là gì
Cuộc thi sắc đẹp tiếng Hàn là 미인 대회, phiên âm là (miin daehoe). Là...Thiên tai tiếng Hàn là gì
Thiên tai tiếng Hàn là 자연재해, phiên âm là jayeonjaehae. Là hiện tượng tự nhiên...Đồ ăn nhanh tiếng Hàn là gì
Đồ ăn nhanh tiếng Hàn là 페스트푸드 phiên âm là /peseuteuputeu/. Các cửa hàng thức...Từ vựng tiếng Hàn về vị trí và phương hướng
Ngoài bốn hướng chính, trên la bàn còn phân ra bốn hướng trung gian, gồm...Từ vựng tiếng Hàn về đường lộ
Đường lộ tiếng Hàn là 도로 phiên âm là /toro/. Đường lộ hay hệ thống...Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh thương mại
Kinh doanh thương mại là ngành gắn liền với hoạt động bán hàng, quản lý...Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tuần lễ thời trang
Tuần lễ thời trang trong tiếng Hàn là 패션 위크 (phiên âm là paesyeon wikeu),...Sinh vật biển tiếng Hàn là gì
Sinh vật biển tiếng Hàn là 해양생물, phiên âm là haeyangsaengmul. Sinh vật biển là...Tài chính tiếng Hàn là gì
Tài chính tiếng Hàn là 재정 /jaejong/. Tài chính là một thuật ngữ mô tả...Lịch sử tiếng Hàn là gì
Lịch sử tiếng Hàn là 역사 được phiên âm là /yoksa/. Lịch sử là những...Cãi nhau tiếng Trung là gì
Cãi nhau tiếng Trung là 吵架 /chǎojià/, là hành vi dùng lời lẽ để bác...Quốc hoa của các nước trong tiếng Hàn
Quốc hoa trong tiếng Hàn là 나라꽃 (nalakkoch) là biểu tượng đại diện duy nhất...Mạng xã hội tiếng Trung là gì
Mạng xã hội tiếng Trung là 社会网络 /Shèhuì wǎngluò/ là một trang web hoặc ứng...Từ vựng về các vật dụng phòng tắm trong tiếng Pháp
Vật dụng phòng tắm trong tiếng Pháp được gọi là accessoires salle de bains. Để...Kiến trúc sư trong tiếng Hàn là gì
Kiến trúc sư là người có kỹ thuật, kiến thức chuyên môn, làm những việc...