Học phí tiếng Anh là gì
Học phí tiếng Anh là tuition /tʃuːˈɪʃ. ən/. Là một khoản tiền cho việc giảng dạy hoặc hướng dẫn ở...Dừa dâu trong tiếng Hàn là gì
Dừa dâu trong tiếng Hàn là 딸기 코코넛 /ttalgi kokoneos/, nhóm dừa lai giữa dừa...Hộp thư tiếng Hàn là gì
Hộp thư tiếng Hàn là 사서함 /saseoham/, phương thức trao đổi tin nhắn người sử...Tham nhũng tiếng Hàn là gì
Tham nhũng trong tiếng Hàn là 부패 /bupae/, là sử dụng quyền hạn hưởng lợi...Mục tiêu trong tiếng Hàn là gì
Mục tiêu trong tiếng Hàn là 목표 /mokpyo/, những ý tưởng nằm trong suy nghĩ...Lợi ích trong tiếng Hàn là gì
Lợi ích trong tiếng Hàn là 이익 /iik/, sự thỏa mãn nhu cầu của con...Từ vựng về xe đò tiếng Hàn
Xe đò tiếng Hàn là 시외 버스 /siwe pposseu/, xe khách, xe chạy tuyến cố...Định cư trong tiếng Hàn là gì
Định cư trong tiếng Hàn là 안정된 /anjeongdoen/, thuật ngữ được xác định với cộng...Từ vựng tiếng Hàn về trái cây nhiệt đới
Trái cây nhiệt đới trong tiếng Hàn là 열대 과일 /yeoldae gwail/, là loại trái...Từ vựng tiếng hàn về ẩm thực Hàn Quốc
Ẩm thực Hàn Quốc 한식 /hansik/ là những món ăn giúp cung cấp các chất...Ngữ pháp V + ㄴ/는 다면서요 trong tiếng Hàn
Sử dụng khi muốn xác nhận lại một sự thật nghe được từ người khác....Tài liệu tiếng Hàn là gì
Tài liệu tiếng Hàn là 문서 /munseo/, đăng ký tài liệu tại lưu trữ lịch...Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là gì
Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là 무대 소품 /mudae sopum/, những đồ vật...Họp báo tiếng Hàn là gì
Họp báo tiếng Hàn là 기자 회견 /gija hoegyeon/, một sự kiện được tổ chức...Bình yên trong tiếng Hàn là gì
Bình yên trong tiếng Hàn là 평화로운 /pyeonghwaloun/, một cảm giác xuất phát từ trong...Ngân hà trong tiếng Hàn là gì
Ngân hà trong tiếng Hàn là 은하 /eunha/, thiên hà chứa hệ mặt trời của...Tài nguyên trong tiếng Hàn là gì
Tài nguyên trong tiếng Hàn là 자원 /jawon/, tất cả các dạng vật chất, tri...Ngữ pháp V/A + 았/었을 텐데 trong tiếng Hàn
Sử dụng khi người nói phỏng đoán tình huống, việc hay trạng thái đã hoàn...Một số mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung
Câu ra lệnh, yêu cầu là loại câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc...